Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

1. Trong tiếng Việt, từ mênh mông thuộc loại từ nào?

A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Tính từ.
D. Phó từ.

2. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?

A. Mênh mông.
B. Xinh đẹp.
C. Sách vở.
D. Rực rỡ.

3. Việc sử dụng từ nhưng trong câu có chức năng gì?

A. Nối hai vế câu có ý nghĩa tương đồng.
B. Nối hai vế câu có ý nghĩa đối lập hoặc tương phản.
C. Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
D. Biểu thị mối quan hệ bổ sung ý nghĩa.

4. Trong cấu trúc câu, thành phần biệt lập có chức năng gì?

A. Làm trung tâm ngữ pháp của câu.
B. Bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm.
C. Ngăn cách các bộ phận khác trong câu hoặc thể hiện thái độ, tình cảm của người nói.
D. Làm rõ nghĩa cho động từ hoặc tính từ.

5. Việc sử dụng các từ ngữ chỉ màu sắc (ví dụ: xanh biếc, vàng óng) trong bài văn có tác dụng gì?

A. Làm cho đoạn văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
B. Giúp người đọc hình dung rõ hơn về ngoại hình, cảnh vật, tạo ấn tượng thị giác.
C. Tăng tính trang trọng và lịch sự cho văn bản.
D. Thay thế hoàn toàn các biện pháp tu từ khác.

6. Trong một câu, vị ngữ thường có chức năng gì?

A. Chỉ ra đối tượng đang thực hiện hành động.
B. Nêu lên hành động, trạng thái hoặc đặc điểm của chủ ngữ.
C. Bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm.
D. Diễn đạt thái độ, cảm xúc của người nói.

7. Trong bài tập đọc hiểu, khi gặp một từ khó, cách tiếp cận hiệu quả nhất để hiểu nghĩa của từ đó là gì?

A. Bỏ qua từ đó và đọc tiếp.
B. Đoán nghĩa dựa vào ngữ cảnh xung quanh và các từ liên quan.
C. Tra từ điển ngay lập tức.
D. Hỏi giáo viên hoặc bạn bè.

8. Khi phân tích một bài thơ, việc xác định biện pháp nhân hóa giúp ta hiểu điều gì?

A. Tác giả đang sử dụng ngôn ngữ khoa học để giải thích.
B. Tác giả đang gán cho sự vật, con vật những đặc điểm, hành động của con người.
C. Tác giả đang liệt kê các sự vật, hiện tượng.
D. Tác giả đang sử dụng các từ đồng nghĩa để diễn đạt.

9. Việc sử dụng các từ ngữ chỉ hoạt động (ví dụ: chạy, nhảy, nói cười) trong bài văn có tác dụng gì?

A. Làm cho câu văn trở nên tĩnh lặng, ít chuyển động.
B. Giúp người đọc hình dung rõ hơn về hành động của các nhân vật hoặc sự vật, tạo sự sinh động.
C. Tăng tính trừu tượng và khái quát cho đoạn văn.
D. Giảm bớt sự chú ý vào nội dung chính.

10. Trong tiếng Việt, từ chăm chỉ là loại từ gì?

A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Tính từ.
D. Phó từ.

11. Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng các từ ngữ gợi tả âm thanh (ví dụ: rì rào, xào xạc) có tác dụng gì?

A. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu sức sống.
B. Giúp người đọc hình dung rõ hơn về không gian và hoạt động diễn ra.
C. Tăng tính học thuật, chuyên ngành cho đoạn văn.
D. Giảm bớt sự tập trung của người đọc vào nội dung chính.

12. Câu Bầu trời hôm nay thật trong xanh. thuộc kiểu câu nào về mục đích nói?

A. Câu hỏi.
B. Câu cầu khiến.
C. Câu cảm thán.
D. Câu trần thuật.

13. Khi gặp một từ mượn có nguồn gốc từ tiếng Pháp, cách viết phổ biến và được khuyến khích trong tiếng Việt hiện đại là gì?

A. Giữ nguyên cách viết gốc của tiếng Pháp.
B. Phiên âm theo âm Hán Việt.
C. Phiên âm theo âm tiếng Việt, tuân thủ quy tắc chính tả.
D. Dùng từ đồng nghĩa hoàn toàn trong tiếng Việt.

14. Trong các biện pháp tu từ, so sánh có chức năng chính là gì?

A. Tạo ra hình ảnh mới mẻ, độc đáo bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác.
B. Nhấn mạnh ý nghĩa của một từ hoặc cụm từ bằng cách lặp đi lặp lại.
C. Làm cho lời văn sinh động, gợi hình, gợi cảm bằng cách diễn đạt sự giống nhau giữa hai sự vật, hiện tượng.
D. Tạo ra sự đối lập giữa hai ý tưởng, hai hình ảnh để làm nổi bật ý nghĩa.

15. Đâu là đặc điểm chung của các từ láy trong tiếng Việt?

A. Các tiếng trong từ láy có nghĩa độc lập.
B. Các tiếng trong từ láy có âm thanh giống hoặc gần giống nhau.
C. Từ láy luôn có hai tiếng.
D. Từ láy chỉ mang một ý nghĩa duy nhất.

16. Khi phân tích một câu văn, yếu tố nào sau đây giúp xác định chủ thể của hành động?

A. Trạng ngữ chỉ thời gian hoặc địa điểm.
B. Vị ngữ mô tả hành động hoặc tính chất.
C. Chủ ngữ thường đứng trước động từ hoặc tính từ.
D. Quan hệ từ nối các vế câu.

17. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự mạch lạc, liên kết giữa các câu trong một đoạn văn?

A. Sử dụng nhiều từ ngữ mang tính học thuật.
B. Sự lặp lại của một vài từ ngữ hoặc sử dụng các từ ngữ nối.
C. Độ dài của từng câu.
D. Việc sử dụng nhiều dấu câu khác nhau.

18. Thành phần nào trong câu có chức năng bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích của hành động?

A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ.
D. Khởi ngữ.

19. Câu Mẹ em là giáo viên. là một ví dụ về cấu trúc câu có thành phần nào?

A. Chủ ngữ - Vị ngữ - Bổ ngữ.
B. Chủ ngữ - Vị ngữ (động từ).
C. Chủ ngữ - Vị ngữ (tính từ).
D. Chủ ngữ - Vị ngữ (danh từ/cụm danh từ).

20. Khi phân tích một câu chuyện, việc xác định nhân vật chính giúp ta hiểu điều gì?

A. Tất cả các nhân vật đều có vai trò quan trọng như nhau.
B. Nhân vật mà câu chuyện tập trung khai thác về hành động, suy nghĩ và sự phát triển.
C. Nhân vật có nhiều lời thoại nhất.
D. Nhân vật có tính cách đối lập với nhân vật chính.

21. Trong ngữ cảnh học tập, từ thảo luận thường mang ý nghĩa gì?

A. Tranh cãi gay gắt để phân thắng bại.
B. Trao đổi ý kiến, bàn bạc về một vấn đề để tìm ra giải pháp hoặc hiểu sâu hơn.
C. Nghe và ghi chép một chiều.
D. Đọc tài liệu một cách độc lập.

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một biện pháp tu từ thường gặp trong văn miêu tả?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. Liệt kê.

23. Câu Trời ơi, đẹp quá! là kiểu câu gì theo mục đích diễn đạt?

A. Câu trần thuật.
B. Câu hỏi.
C. Câu cầu khiến.
D. Câu cảm thán.

24. Trong ngữ cảnh của bài học về ngôn ngữ Tiếng Việt, từ họa mi thường được sử dụng để chỉ loại chim nào?

A. Một loài chim có giọng hót hay, thường được nuôi làm cảnh.
B. Một loài chim có màu lông sặc sỡ, thích sống ở rừng núi.
C. Một loài chim săn mồi, có tiếng kêu vang.
D. Một loài chim di cư, thường xuất hiện vào mùa đông.

25. Khi sử dụng từ hơn nữa trong câu, nó thường biểu thị mối quan hệ gì?

A. Đối lập, tương phản.
B. Nguyên nhân - kết quả.
C. Bổ sung, tăng tiến.
D. Giải thích, làm rõ.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

1. Trong tiếng Việt, từ mênh mông thuộc loại từ nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

2. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

3. Việc sử dụng từ nhưng trong câu có chức năng gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

4. Trong cấu trúc câu, thành phần biệt lập có chức năng gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

5. Việc sử dụng các từ ngữ chỉ màu sắc (ví dụ: xanh biếc, vàng óng) trong bài văn có tác dụng gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

6. Trong một câu, vị ngữ thường có chức năng gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài tập đọc hiểu, khi gặp một từ khó, cách tiếp cận hiệu quả nhất để hiểu nghĩa của từ đó là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

8. Khi phân tích một bài thơ, việc xác định biện pháp nhân hóa giúp ta hiểu điều gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

9. Việc sử dụng các từ ngữ chỉ hoạt động (ví dụ: chạy, nhảy, nói cười) trong bài văn có tác dụng gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

10. Trong tiếng Việt, từ chăm chỉ là loại từ gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

11. Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng các từ ngữ gợi tả âm thanh (ví dụ: rì rào, xào xạc) có tác dụng gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

12. Câu Bầu trời hôm nay thật trong xanh. thuộc kiểu câu nào về mục đích nói?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

13. Khi gặp một từ mượn có nguồn gốc từ tiếng Pháp, cách viết phổ biến và được khuyến khích trong tiếng Việt hiện đại là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

14. Trong các biện pháp tu từ, so sánh có chức năng chính là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là đặc điểm chung của các từ láy trong tiếng Việt?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

16. Khi phân tích một câu văn, yếu tố nào sau đây giúp xác định chủ thể của hành động?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây giúp tạo nên sự mạch lạc, liên kết giữa các câu trong một đoạn văn?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

18. Thành phần nào trong câu có chức năng bổ sung ý nghĩa về thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích của hành động?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

19. Câu Mẹ em là giáo viên. là một ví dụ về cấu trúc câu có thành phần nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

20. Khi phân tích một câu chuyện, việc xác định nhân vật chính giúp ta hiểu điều gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

21. Trong ngữ cảnh học tập, từ thảo luận thường mang ý nghĩa gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một biện pháp tu từ thường gặp trong văn miêu tả?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

23. Câu Trời ơi, đẹp quá! là kiểu câu gì theo mục đích diễn đạt?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

24. Trong ngữ cảnh của bài học về ngôn ngữ Tiếng Việt, từ họa mi thường được sử dụng để chỉ loại chim nào?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối HĐTN 4 chủ đề 8 tuần 28

Tags: Bộ đề 1

25. Khi sử dụng từ hơn nữa trong câu, nó thường biểu thị mối quan hệ gì?