Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

1. Trùng roi xanh thực hiện quá trình quang hợp nhờ bộ phận nào?

A. Nhân.
B. Lục lạp.
C. Không bào tiêu hóa.
D. Màng sinh chất.

2. Trùng giày có hai loại nhân là gì và chức năng của chúng?

A. Nhân lớn (điều khiển trao đổi chất) và nhân nhỏ (sinh sản hữu tính).
B. Nhân lớn (sinh sản vô tính) và nhân nhỏ (điều khiển trao đổi chất).
C. Nhân lớn (sinh sản hữu tính) và nhân nhỏ (điều khiển trao đổi chất).
D. Nhân lớn (điều khiển sinh sản) và nhân nhỏ (trao đổi chất).

3. Sự thay đổi hình dạng của Trùng biến hình là do hoạt động của bộ phận nào?

A. Lông bơi.
B. Roi.
C. Chân giả.
D. Không bào co rút.

4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của đa số Nguyên sinh vật?

A. Có kích thước hiển vi, cấu tạo tế bào nhân thực.
B. Sống đơn lẻ hoặc tập đoàn, phần lớn là sinh vật dị dưỡng.
C. Hô hấp bằng hình thức khuếch tán qua màng tế bào.
D. Sinh sản hữu tính là chủ yếu.

5. Nêu một vai trò quan trọng của Nguyên sinh vật trong hệ sinh thái?

A. Là mắt xích đầu tiên trong chuỗi thức ăn, sản xuất chất hữu cơ.
B. Phân giải xác chết động vật, làm sạch môi trường.
C. Là nguồn cung cấp oxy cho khí quyển.
D. Cung cấp nguồn thức ăn trực tiếp cho con người.

6. Trong các loại nguyên sinh vật sau, loại nào có khả năng tự dưỡng?

A. Trùng biến hình.
B. Trùng giày.
C. Trùng roi xanh.
D. Trùng sốt rét.

7. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Trùng roi xanh và Trùng giày về khả năng dinh dưỡng?

A. Trùng roi xanh là sinh vật tự dưỡng, Trùng giày là sinh vật dị dưỡng.
B. Trùng roi xanh là sinh vật dị dưỡng, Trùng giày là sinh vật tự dưỡng.
C. Cả hai đều là sinh vật tự dưỡng.
D. Cả hai đều là sinh vật dị dưỡng.

8. Nhiễm trùng đường tiêu hóa do lây nhiễm loại nguyên sinh vật nào sau đây?

A. Trùng sốt rét.
B. Trùng Amip.
C. Trùng roi xanh.
D. Trùng giày.

9. Trùng biến hình di chuyển và bắt mồi bằng cách nào?

A. Dùng roi để tạo dòng nước cuốn mồi.
B. Dùng lông bơi để đẩy cơ thể.
C. Tạo chân giả để di chuyển và bao lấy mồi.
D. Hút chất hữu cơ qua màng tế bào.

10. Loại nguyên sinh vật nào gây bệnh sốt rét cho người?

A. Trùng roi xanh.
B. Trùng biến hình.
C. Trùng giày.
D. Trùng sốt rét.

11. Đặc điểm nào giúp Trùng giày dễ dàng trao đổi chất với môi trường?

A. Có roi để di chuyển nhanh.
B. Có chân giả để bao lấy mồi.
C. Có không bào co rút để điều hòa áp suất thẩm thấu.
D. Có diện tích bề mặt cơ thể lớn so với thể tích.

12. Cấu trúc nào của Trùng giày giúp nó thải bớt nước thừa xâm nhập vào tế bào?

A. Nhân lớn.
B. Nhân nhỏ.
C. Không bào co rút.
D. Lông bơi.

13. Trong điều kiện thiếu ánh sáng, Trùng roi xanh có thể chuyển sang hình thức dinh dưỡng nào?

A. Hô hấp hiếu khí.
B. Quang hợp.
C. Dị dưỡng.
D. Lên men.

14. Tập đoàn Trùng roi xanh thường có hình dạng như thế nào khi di chuyển trong môi trường nước?

A. Hình cầu.
B. Hình que dài.
C. Hình dạng không xác định, thay đổi liên tục.
D. Hình dạng tập hợp các tế bào dính vào nhau.

15. Cơ quan di chuyển chính của Trùng giày là gì?

A. Roi.
B. Chân giả.
C. Lông bơi.
D. Màng giả.

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Trùng roi xanh thực hiện quá trình quang hợp nhờ bộ phận nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Trùng giày có hai loại nhân là gì và chức năng của chúng?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Sự thay đổi hình dạng của Trùng biến hình là do hoạt động của bộ phận nào?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của đa số Nguyên sinh vật?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Nêu một vai trò quan trọng của Nguyên sinh vật trong hệ sinh thái?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Trong các loại nguyên sinh vật sau, loại nào có khả năng tự dưỡng?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Trùng roi xanh và Trùng giày về khả năng dinh dưỡng?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Nhiễm trùng đường tiêu hóa do lây nhiễm loại nguyên sinh vật nào sau đây?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Trùng biến hình di chuyển và bắt mồi bằng cách nào?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Loại nguyên sinh vật nào gây bệnh sốt rét cho người?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nào giúp Trùng giày dễ dàng trao đổi chất với môi trường?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Cấu trúc nào của Trùng giày giúp nó thải bớt nước thừa xâm nhập vào tế bào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Trong điều kiện thiếu ánh sáng, Trùng roi xanh có thể chuyển sang hình thức dinh dưỡng nào?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Tập đoàn Trùng roi xanh thường có hình dạng như thế nào khi di chuyển trong môi trường nước?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối KHTN 6 bài 30 : Nguyên sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Cơ quan di chuyển chính của Trùng giày là gì?