Trắc nghiệm Kết nối KHTN 9 bài 28: Lipid
Trắc nghiệm Kết nối KHTN 9 bài 28: Lipid
1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit?
A. Phản ứng này xảy ra nhanh chóng và không cần xúc tác.
B. Sản phẩm thu được là glixerol và muối của axit béo.
C. Phản ứng này thuận nghịch, cần đun nóng và có xúc tác axit.
D. Phản ứng này chỉ xảy ra với chất béo no.
2. Đâu là thành phần chính cấu tạo nên phân tử chất béo (triglycerit)?
A. Một phân tử glixerol và ba phân tử axit cacboxylic.
B. Một phân tử glixerol và ba phân tử axit axetic.
C. Một phân tử glixerol và ba phân tử axit béo.
D. Ba phân tử glixerol và một phân tử axit béo.
3. Phản ứng nào xảy ra khi đun nóng dầu thực vật với hiđro có xúc tác Ni?
A. Phản ứng thủy phân.
B. Phản ứng xà phòng hóa.
C. Phản ứng cộng hiđro.
D. Phản ứng este hóa.
4. Trong cơ thể người, lipid đóng vai trò quan trọng nào sau đây?
A. Cung cấp vitamin tan trong nước.
B. Thúc đẩy quá trình tiêu hóa protein.
C. Là thành phần cấu tạo màng tế bào và dự trữ năng lượng.
D. Tham gia vào quá trình vận chuyển oxi.
5. Sự khác biệt chính giữa chất béo no và chất béo không no nằm ở đâu?
A. Số lượng nhóm cacboxyl trong phân tử.
B. Loại ancol tham gia phản ứng este hóa.
C. Loại axit béo tham gia phản ứng este hóa.
D. Số lượng nguyên tử cacbon trong mạch cacbon.
6. Axit béo nào sau đây có chứa một liên kết đôi C=C trong mạch cacbon?
A. Axit stearic (C$_{17}$H$_{35}$COOH)
B. Axit panmitic (C$_{15}$H$_{31}$COOH)
C. Axit oleic (C$_{17}$H$_{33}$COOH)
D. Axit axetic (CH$_{3}$COOH)
7. Chất nào sau đây thuộc loại lipid?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Chất béo
D. Protein
8. Đặc điểm nào của chất béo giúp chúng dự trữ năng lượng hiệu quả trong cơ thể?
A. Khả năng tan trong nước.
B. Khả năng phản ứng với oxi.
C. Khả năng dự trữ năng lượng cao hơn cacbohidrat.
D. Dễ dàng bị phân hủy thành CO$_2$ và H$_2$O.
9. Phát biểu nào sau đây là SAI về đặc tính hóa học của chất béo?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo có thể bị thủy phân.
C. Chất béo có thể bị oxi hóa bởi oxi không khí.
D. Chất béo có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro.
10. Lipid là nhóm hợp chất hữu cơ trong cơ thể sinh vật, chúng có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B. Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
C. Tan trong cả nước và dung môi hữu cơ.
D. Không tan trong cả nước và dung môi hữu cơ.
11. Chất béo nào sau đây ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường?
A. Mỡ bò
B. Mỡ lợn
C. Dầu ăn (dầu thực vật)
D. Bơ
12. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
C. Trùng hợp chất béo.
D. Oxi hóa chất béo.
13. Tại sao chất béo lại nhẹ hơn nước?
A. Vì chất béo có khối lượng phân tử lớn hơn nước.
B. Vì chất béo có cấu trúc phân tử kém đặc khít hơn nước.
C. Vì chất béo có tính kỵ nước.
D. Vì chất béo là hợp chất hữu cơ.
14. Axit béo nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Axit oleic (C$_{17}$H$_{33}$COOH)
B. Axit panmitic (C$_{15}$H$_{31}$COOH)
C. Axit linoleic (C$_{17}$H$_{31}$COOH)
D. Axit axetic (CH$_{3}$COOH)
15. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm gọi là gì?
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng este hóa
D. Phản ứng hiđro hóa