Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Chỉ tập trung vào phát triển hạ tầng giao thông. Kết luận Lý giải.
B. Sự đa dạng về cảnh quan thiên nhiên, bản sắc văn hóa độc đáo và sự tham gia của cộng đồng dân cư địa phương. Kết luận Lý giải.
C. Cấm các hoạt động sản xuất truyền thống. Kết luận Lý giải.
D. Chỉ dựa vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài. Kết luận Lý giải.

2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm địa hình chủ yếu là gì, ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất như thế nào?

A. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp lúa nước quy mô lớn. Kết luận Lý giải.
B. Địa hình đồi núi cao, hiểm trở, gây khó khăn cho việc canh tác và giao thông. Kết luận Lý giải.
C. Địa hình chủ yếu là các cao nguyên và đồng bằng nhỏ xen kẽ, tạo điều kiện phát triển đa dạng cây trồng và chăn nuôi. Kết luận Lý giải.
D. Địa hình thung lũng sông hẹp, phù hợp với việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung. Kết luận Lý giải.

3. Loại cây trồng nào là cây công nghiệp mũi nhọn, mang lại giá trị kinh tế cao và đặc trưng cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cây mía. Kết luận Lý giải.
B. Cây cao su. Kết luận Lý giải.
C. Cây chè. Kết luận Lý giải.
D. Cây bông. Kết luận Lý giải.

4. Hoạt động sản xuất truyền thống nào nổi bật và gắn liền với đặc trưng văn hóa của nhiều dân tộc thiểu số ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đánh bắt thủy sản trên các hồ lớn. Kết luận Lý giải.
B. Chăn nuôi gia súc quy mô công nghiệp. Kết luận Lý giải.
C. Trồng lúa nước trên ruộng bậc thang. Kết luận Lý giải.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản. Kết luận Lý giải.

5. Hoạt động kinh tế nào sau đây thường đi đôi với phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đánh bắt hải sản xa bờ. Kết luận Lý giải.
B. Sản xuất và chế biến nông sản. Kết luận Lý giải.
C. Du lịch biển đảo. Kết luận Lý giải.
D. Công nghiệp đóng tàu. Kết luận Lý giải.

6. Biện pháp nào giúp cải thiện năng suất và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trên các địa hình dốc?

A. Bỏ hoang đất đai và di chuyển đến vùng khác. Kết luận Lý giải.
B. Áp dụng kỹ thuật canh tác trên đất dốc, làm ruộng bậc thang và hệ thống thủy lợi. Kết luận Lý giải.
C. Chỉ tập trung vào chăn nuôi gia súc trên diện rộng. Kết luận Lý giải.
D. Chỉ trồng các loại cây không yêu cầu chăm sóc nhiều. Kết luận Lý giải.

7. Ngành công nghiệp nào có thế mạnh và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có?

A. Công nghiệp lọc hóa dầu. Kết luận Lý giải.
B. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản. Kết luận Lý giải.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô. Kết luận Lý giải.
D. Công nghiệp dệt may. Kết luận Lý giải.

8. Sự phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì nổi bật?

A. Dân cư tập trung đông đúc ở tất cả các khu vực. Kết luận Lý giải.
B. Dân cư phân bố đều khắp, không có sự chênh lệch lớn. Kết luận Lý giải.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các thung lũng, sườn núi thấp có đất canh tác và nguồn nước. Kết luận Lý giải.
D. Dân cư sinh sống chủ yếu trên đỉnh núi cao. Kết luận Lý giải.

9. Ý nghĩa của việc phát triển các làng nghề truyền thống ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

A. Gây ô nhiễm môi trường và làm mất bản sắc văn hóa. Kết luận Lý giải.
B. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa, tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân địa phương. Kết luận Lý giải.
C. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng của khách du lịch. Kết luận Lý giải.
D. Không có ý nghĩa kinh tế hay văn hóa quan trọng. Kết luận Lý giải.

10. Hoạt động sản xuất nào sau đây thể hiện sự thích ứng với điều kiện địa hình đồi núi và khai thác thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Nuôi trồng thủy sản trong các ao hồ nhân tạo. Kết luận Lý giải.
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm trên quy mô lớn ở đồng bằng. Kết luận Lý giải.
C. Trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên đất dốc, phát triển chăn nuôi gia súc lớn. Kết luận Lý giải.
D. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng ven biển. Kết luận Lý giải.

11. Vai trò của các dân tộc thiểu số trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

A. Không có vai trò gì, văn hóa truyền thống đang dần mai một. Kết luận Lý giải.
B. Là những người trực tiếp giữ gìn, thực hành và truyền dạy các phong tục, tập quán, lễ hội. Kết luận Lý giải.
C. Chỉ đóng góp vào việc phát triển kinh tế, không quan tâm đến văn hóa. Kết luận Lý giải.
D. Chủ yếu tham gia vào các hoạt động công nghiệp hiện đại. Kết luận Lý giải.

12. Hoạt động sản xuất nào có nguy cơ gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên nếu không được quản lý tốt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Trồng cây ăn quả trên đồi. Kết luận Lý giải.
B. Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện quy mô lớn. Kết luận Lý giải.
C. Chăn nuôi gia súc nhỏ lẻ. Kết luận Lý giải.
D. Du lịch văn hóa cộng đồng. Kết luận Lý giải.

13. Chính sách phát triển nào của Nhà nước nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục khó khăn cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tập trung phát triển công nghiệp nặng. Kết luận Lý giải.
B. Khuyến khích di dân tự do ra khỏi vùng. Kết luận Lý giải.
C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và du lịch, xóa đói giảm nghèo. Kết luận Lý giải.
D. Cấm các hoạt động sản xuất truyền thống. Kết luận Lý giải.

14. Vai trò của rừng và tài nguyên rừng đối với đời sống và sản xuất của người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

A. Chỉ cung cấp gỗ để xây dựng nhà cửa. Kết luận Lý giải.
B. Cung cấp lâm sản, điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và nguồn nước, đồng thời là nơi phát triển du lịch sinh thái. Kết luận Lý giải.
C. Là nguồn cung cấp nước sạch duy nhất. Kết luận Lý giải.
D. Không có vai trò gì quan trọng. Kết luận Lý giải.

15. Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì, liên quan đến điều kiện tự nhiên và dân cư?

A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên. Kết luận Lý giải.
B. Địa hình hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn và phân bố dân cư không đồng đều. Kết luận Lý giải.
C. Khí hậu quá ôn hòa. Kết luận Lý giải.
D. Dân cư quá đông đúc và tập trung. Kết luận Lý giải.

16. Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò chủ đạo trong việc kết nối các vùng, miền và thúc đẩy giao thương hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đường thủy nội địa. Kết luận Lý giải.
B. Đường hàng không. Kết luận Lý giải.
C. Đường sắt và đường bộ. Kết luận Lý giải.
D. Đường ống dẫn nhiên liệu. Kết luận Lý giải.

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm dân cư chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số. Kết luận Lý giải.
B. Mật độ dân số trung bình. Kết luận Lý giải.
C. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao. Kết luận Lý giải.
D. Dân số phân bố không đồng đều. Kết luận Lý giải.

18. Sự phát triển của du lịch sinh thái và du lịch văn hóa có ý nghĩa như thế nào đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Gây ô nhiễm môi trường và phá vỡ cảnh quan thiên nhiên. Kết luận Lý giải.
B. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập cho người dân và bảo tồn văn hóa bản địa. Kết luận Lý giải.
C. Chỉ mang lại lợi ích cho các công ty du lịch lớn. Kết luận Lý giải.
D. Không có tác động đáng kể đến đời sống kinh tế - xã hội của vùng. Kết luận Lý giải.

19. Sự đa dạng về dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đã tạo nên nét đặc sắc gì trong hoạt động sản xuất và đời sống văn hóa?

A. Sự đồng nhất về văn hóa và phương thức sản xuất. Kết luận Lý giải.
B. Nền văn hóa phong phú, đa dạng với nhiều phong tục, tập quán, nghề thủ công và lễ hội truyền thống độc đáo. Kết luận Lý giải.
C. Hoạt động sản xuất chủ yếu là công nghiệp hiện đại. Kết luận Lý giải.
D. Dân cư chủ yếu sinh sống ở các thành phố lớn. Kết luận Lý giải.

20. Mối quan hệ giữa dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

A. Dân cư chủ yếu làm công việc văn phòng. Kết luận Lý giải.
B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp khai thác và du lịch phụ thuộc vào lao động và nguồn lực từ dân cư. Kết luận Lý giải.
C. Dân cư chỉ tham gia vào hoạt động dịch vụ. Kết luận Lý giải.
D. Hoạt động sản xuất chỉ diễn ra ở các thành phố lớn. Kết luận Lý giải.

21. Loại hình nông nghiệp nào đang được khuyến khích phát triển mạnh mẽ ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm nâng cao giá trị và bền vững?

A. Nông nghiệp thâm canh lúa nước trên diện rộng. Kết luận Lý giải.
B. Nông nghiệp hàng hóa gắn với chế biến và thị trường, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp sạch. Kết luận Lý giải.
C. Nông nghiệp chỉ dựa vào phương pháp truyền thống. Kết luận Lý giải.
D. Nông nghiệp nuôi trồng thủy sản trên diện tích lớn. Kết luận Lý giải.

22. Đặc điểm dân cư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng đối với việc hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội của vùng là gì?

A. Dân cư đồng nhất về văn hóa và trình độ. Kết luận Lý giải.
B. Sự đa dạng về dân tộc, phân bố dân cư không đồng đều và trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn chênh lệch giữa các khu vực. Kết luận Lý giải.
C. Dân cư tập trung đông đúc ở mọi nơi. Kết luận Lý giải.
D. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cao. Kết luận Lý giải.

23. Ngoài trồng lúa, loại cây trồng nào khác cũng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Cây cà phê và cao su. Kết luận Lý giải.
B. Cây ăn quả và cây công nghiệp (chè, thuốc lá, dâu tằm). Kết luận Lý giải.
C. Cây lúa mì và ngô. Kết luận Lý giải.
D. Cây bông và mía. Kết luận Lý giải.

24. Yếu tố nào đã thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị và trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Sự suy giảm của hoạt động nông nghiệp. Kết luận Lý giải.
B. Sự phát triển của công nghiệp khai thác khoáng sản, năng lượng và dịch vụ. Kết luận Lý giải.
C. Sự di cư của dân cư ra nước ngoài. Kết luận Lý giải.
D. Tập trung toàn bộ dân cư vào nông nghiệp. Kết luận Lý giải.

25. Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu vực dân cư tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. Kết luận Lý giải.
B. Nguồn nước dồi dào từ các con sông lớn. Kết luận Lý giải.
C. Đất đai màu mỡ, thuận lợi cho canh tác. Kết luận Lý giải.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú. Kết luận Lý giải.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm địa hình chủ yếu là gì, ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất như thế nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

3. Loại cây trồng nào là cây công nghiệp mũi nhọn, mang lại giá trị kinh tế cao và đặc trưng cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

4. Hoạt động sản xuất truyền thống nào nổi bật và gắn liền với đặc trưng văn hóa của nhiều dân tộc thiểu số ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

5. Hoạt động kinh tế nào sau đây thường đi đôi với phát triển nông nghiệp, đặc biệt là nông nghiệp hàng hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

6. Biện pháp nào giúp cải thiện năng suất và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trên các địa hình dốc?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

7. Ngành công nghiệp nào có thế mạnh và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên nguồn tài nguyên thiên nhiên sẵn có?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

8. Sự phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm gì nổi bật?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

9. Ý nghĩa của việc phát triển các làng nghề truyền thống ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

10. Hoạt động sản xuất nào sau đây thể hiện sự thích ứng với điều kiện địa hình đồi núi và khai thác thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

11. Vai trò của các dân tộc thiểu số trong việc bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

12. Hoạt động sản xuất nào có nguy cơ gây ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên nếu không được quản lý tốt ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

13. Chính sách phát triển nào của Nhà nước nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục khó khăn cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

14. Vai trò của rừng và tài nguyên rừng đối với đời sống và sản xuất của người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

15. Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì, liên quan đến điều kiện tự nhiên và dân cư?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

16. Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò chủ đạo trong việc kết nối các vùng, miền và thúc đẩy giao thương hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm dân cư chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

18. Sự phát triển của du lịch sinh thái và du lịch văn hóa có ý nghĩa như thế nào đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

19. Sự đa dạng về dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đã tạo nên nét đặc sắc gì trong hoạt động sản xuất và đời sống văn hóa?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

20. Mối quan hệ giữa dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

21. Loại hình nông nghiệp nào đang được khuyến khích phát triển mạnh mẽ ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm nâng cao giá trị và bền vững?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

22. Đặc điểm dân cư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng đối với việc hoạch định chính sách phát triển kinh tế - xã hội của vùng là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

23. Ngoài trồng lúa, loại cây trồng nào khác cũng đóng vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào đã thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị và trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Lịch sử và Địa lý 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố tự nhiên nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu vực dân cư tập trung và hoạt động sản xuất nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?