Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

1. Phép tu từ nào giúp diễn tả sự vật, hiện tượng này bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác dựa trên mối liên hệ tương đồng?

A. Hoán dụ.
B. Nhân hóa.
C. So sánh.
D. Ẩn dụ.

2. Phép hoán dụ dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

A. Tương đồng về đặc điểm.
B. Lấy một bộ phận để chỉ toàn thể, hoặc ngược lại; lấy cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng, hoặc ngược lại.
C. Tương phản về ý nghĩa.
D. Giống nhau về âm thanh.

3. Khi phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ, cần xem xét đến điều gì?

A. Chỉ xem xét biện pháp tu từ đó là gì.
B. Tác dụng biểu đạt ý nghĩa, gợi hình ảnh, tạo cảm xúc và làm cho lời văn sinh động, hấp dẫn hơn.
C. Chỉ xem xét vị trí của biện pháp tu từ trong câu.
D. Xem xét độ dài của câu chứa biện pháp tu từ.

4. Đâu là một ví dụ về cách sử dụng ngữ cảnh để làm rõ nghĩa của từ?

A. Chỉ đọc một từ đơn lẻ mà không có câu đi kèm.
B. Hiểu từ chín trong câu Quả đã chín rồi khác với từ chín trong câu Anh ấy đã chín chắn trong mọi quyết định.
C. Lặp đi lặp lại một từ nhiều lần.
D. Tra cứu nghĩa của từ trong từ điển mà không xem xét câu.

5. Trong bài Thực hành tiếng Việt (Kết nối Ngữ văn 7, Bài 3), tác giả tập trung vào nhóm phương tiện nào để làm rõ ý nghĩa của từ ngữ?

A. Biện pháp tu từ và ngữ cảnh.
B. Ngữ cảnh và cấu trúc câu.
C. Trường từ vựng và ngữ âm.
D. Dấu câu và cách diễn đạt.

6. Phép tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên của sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối liên hệ với nó?

A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ.
D. Nhân hóa.

7. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của các từ đồng âm hoặc gần âm?

A. Chỉ dựa vào âm thanh giống nhau.
B. Ngữ cảnh sử dụng từ.
C. Độ dài của từ.
D. Số lượng âm tiết trong từ.

8. Trong Thực hành tiếng Việt, khi phân tích tác dụng của biện pháp tu từ, người ta thường xét đến yếu tố nào?

A. Chỉ xem xét hình thức của biện pháp tu từ.
B. Tác dụng của biện pháp tu từ đối với việc biểu đạt ý nghĩa và cảm xúc.
C. Tác dụng của biện pháp tu từ đối với cấu trúc câu.
D. Tác dụng của biện pháp tu từ đối với âm điệu của lời nói.

9. Bài học Thực hành tiếng Việt này có ý nghĩa như thế nào đối với việc học sinh sử dụng ngôn ngữ?

A. Giúp học sinh nói sai hoặc dùng từ không chính xác.
B. Giúp học sinh sử dụng ngôn ngữ chính xác, sinh động và hiệu quả hơn trong giao tiếp và diễn đạt.
C. Chỉ giúp học sinh hiểu về lịch sử ngôn ngữ.
D. Chỉ tập trung vào việc phân tích ngữ pháp.

10. Bài Thực hành tiếng Việt tập trung vào việc làm rõ ý nghĩa của từ ngữ thông qua hai nhóm phương tiện chính là gì?

A. Ngữ âm và cấu trúc câu.
B. Biện pháp tu từ và ngữ cảnh.
C. Trường từ vựng và từ đồng nghĩa.
D. Dấu câu và cách diễn đạt.

11. Bài Thực hành tiếng Việt giúp học sinh rèn luyện kỹ năng gì về ngôn ngữ?

A. Chỉ nhận biết tên gọi các biện pháp tu từ.
B. Phân tích, nhận diện và sử dụng hiệu quả các biện pháp tu từ, hiểu rõ vai trò của ngữ cảnh.
C. Chỉ tập trung vào việc ghi nhớ từ vựng.
D. Chỉ học cách đặt câu.

12. Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho lời nói sinh động, gợi hình ảnh và cảm xúc cho người đọc?

A. Nói quá (Cường điệu).
B. Hoán dụ.
C. Nhân hóa.
D. Ẩn dụ.

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc hiểu vai trò của ngữ cảnh có ý nghĩa gì?

A. Giúp hiểu sai ý nghĩa của từ.
B. Giúp hiểu đúng và đầy đủ ý nghĩa của từ, tránh hiểu lầm.
C. Chỉ giúp việc đọc nhanh hơn.
D. Chỉ tập trung vào ngữ pháp.

14. Phép tu từ nào giúp so sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác dựa trên một điểm tương đồng?

A. Nhân hóa.
B. Hoán dụ.
C. Ẩn dụ.
D. So sánh.

15. Để hiểu đúng ý nghĩa của một từ, ngoài định nghĩa trong từ điển, yếu tố nào là cần thiết?

A. Chỉ cần biết từ đó thuộc loại từ nào.
B. Ngữ cảnh sử dụng từ.
C. Độ dài của từ.
D. Nguồn gốc của từ.

16. Khi phân tích một câu văn, yếu tố nào của ngôn ngữ được xem xét để hiểu rõ ý nghĩa?

A. Chỉ xem xét số lượng từ trong câu.
B. Các từ ngữ, cấu trúc ngữ pháp và ngữ cảnh xung quanh.
C. Chỉ xem xét dấu chấm câu.
D. Độ dài của câu.

17. Bài Thực hành tiếng Việt giúp học sinh nâng cao khả năng gì trong việc sử dụng từ ngữ?

A. Sử dụng từ ngữ một cách tùy tiện, không cần quan tâm đến nghĩa.
B. Sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp với ngữ cảnh và có khả năng gợi tả, gợi cảm.
C. Chỉ học các từ ngữ cổ.
D. Chỉ tập trung vào việc đọc to.

18. Yếu tố nào giúp phân biệt nghĩa của các từ đa nghĩa?

A. Chỉ dựa vào âm đọc.
B. Ngữ cảnh.
C. Độ hiếm của từ.
D. Số lượng chữ cái.

19. Trong bài, khi nói về trường từ vựng, người ta đề cập đến nhóm từ có mối quan hệ về mặt nào?

A. Âm thanh.
B. Cấu trúc ngữ pháp.
C. Ý nghĩa.
D. Nguồn gốc.

20. Phép tu từ nào thường dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

A. Hoán dụ.
B. Nhân hóa.
C. So sánh.
D. Ẩn dụ.

21. Bài thực hành tiếng Việt nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng ngôn ngữ như thế nào?

A. Sử dụng ngôn ngữ tùy tiện, không cần chú ý đến ý nghĩa.
B. Sử dụng ngôn ngữ chính xác, giàu hình ảnh và cảm xúc để giao tiếp hiệu quả.
C. Chỉ tập trung vào ngữ pháp.
D. Chỉ dùng từ ngữ phổ biến.

22. Việc sử dụng phép nhân hóa trong văn bản có tác dụng gì nổi bật?

A. Làm cho văn bản khô khan, thiếu sức sống.
B. Tạo ra sự gần gũi, sinh động, gợi cảm xúc và thể hiện tình cảm của người viết với đối tượng được nói đến.
C. Chỉ làm cho câu văn dài hơn.
D. Tạo ra sự khó hiểu cho người đọc.

23. Việc xác định đúng ngữ cảnh của một từ hoặc cụm từ giúp ta hiểu được điều gì?

A. Chỉ có nghĩa đen của từ.
B. Nghĩa bóng và ý nghĩa biểu đạt của từ trong tình huống cụ thể.
C. Cấu trúc ngữ pháp của câu.
D. Nguồn gốc lịch sử của từ.

24. Yếu tố nào giúp phân biệt nghĩa của từ chín trong các trường hợp khác nhau?

A. Độ lớn của từ.
B. Ngữ cảnh.
C. Số lượng âm tiết.
D. Màu sắc.

25. Bài học Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh vai trò của biện pháp tu từ trong việc gì?

A. Chỉ làm cho câu văn dài dòng.
B. Làm cho lời nói, bài viết sinh động, giàu hình ảnh, cảm xúc và có sức thuyết phục hơn.
C. Chỉ thay đổi cấu trúc câu.
D. Làm cho ngôn ngữ khó hiểu hơn.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

1. Phép tu từ nào giúp diễn tả sự vật, hiện tượng này bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng khác dựa trên mối liên hệ tương đồng?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

2. Phép hoán dụ dựa trên mối quan hệ nào giữa các sự vật, hiện tượng?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

3. Khi phân tích tác dụng của một biện pháp tu từ, cần xem xét đến điều gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là một ví dụ về cách sử dụng ngữ cảnh để làm rõ nghĩa của từ?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

5. Trong bài Thực hành tiếng Việt (Kết nối Ngữ văn 7, Bài 3), tác giả tập trung vào nhóm phương tiện nào để làm rõ ý nghĩa của từ ngữ?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

6. Phép tu từ nào dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên của sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối liên hệ với nó?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của các từ đồng âm hoặc gần âm?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

8. Trong Thực hành tiếng Việt, khi phân tích tác dụng của biện pháp tu từ, người ta thường xét đến yếu tố nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

9. Bài học Thực hành tiếng Việt này có ý nghĩa như thế nào đối với việc học sinh sử dụng ngôn ngữ?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

10. Bài Thực hành tiếng Việt tập trung vào việc làm rõ ý nghĩa của từ ngữ thông qua hai nhóm phương tiện chính là gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

11. Bài Thực hành tiếng Việt giúp học sinh rèn luyện kỹ năng gì về ngôn ngữ?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

12. Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm cho lời nói sinh động, gợi hình ảnh và cảm xúc cho người đọc?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc hiểu vai trò của ngữ cảnh có ý nghĩa gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

14. Phép tu từ nào giúp so sánh sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác dựa trên một điểm tương đồng?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

15. Để hiểu đúng ý nghĩa của một từ, ngoài định nghĩa trong từ điển, yếu tố nào là cần thiết?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

16. Khi phân tích một câu văn, yếu tố nào của ngôn ngữ được xem xét để hiểu rõ ý nghĩa?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

17. Bài Thực hành tiếng Việt giúp học sinh nâng cao khả năng gì trong việc sử dụng từ ngữ?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

18. Yếu tố nào giúp phân biệt nghĩa của các từ đa nghĩa?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

19. Trong bài, khi nói về trường từ vựng, người ta đề cập đến nhóm từ có mối quan hệ về mặt nào?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

20. Phép tu từ nào thường dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

21. Bài thực hành tiếng Việt nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng ngôn ngữ như thế nào?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

22. Việc sử dụng phép nhân hóa trong văn bản có tác dụng gì nổi bật?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

23. Việc xác định đúng ngữ cảnh của một từ hoặc cụm từ giúp ta hiểu được điều gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào giúp phân biệt nghĩa của từ chín trong các trường hợp khác nhau?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

25. Bài học Thực hành tiếng Việt nhấn mạnh vai trò của biện pháp tu từ trong việc gì?