Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

1. Trong câu Ai ơi đừng có rủ nhau / Đi vào rừng lắm thú dữ, voi gầm, cách chơi chữ nào được sử dụng?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.
D. Chơi chữ dựa trên việc lặp lại từ.

2. Câu Con quạ mà đen như mõ/Mõ mà mồm như quạ đen sử dụng biện pháp chơi chữ nào?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên cấu tạo từ.
D. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.

3. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa của từ.
C. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.
D. Chơi chữ dựa trên việc lặp lại từ.

4. Biện pháp tu từ chơi chữ nghĩa kép được thể hiện rõ nhất trong câu nào sau đây?

A. Lúa chín vàng đồng.
B. Nước chảy đá mòn.
C. Cơm không ăn gạo còn.
D. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.

5. Trong câu Cái cò đi ăn đêm, đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao, từ cổ được dùng với ý nghĩa gì?

A. Chỉ bộ phận trên cơ thể con cò.
B. Chỉ hành động bị vấp ngã.
C. Chỉ sự mất thăng bằng, lộn nhào.
D. Chỉ sự khó khăn, vất vả.

6. Biện pháp chơi chữ nói lái được thể hiện trong câu nào sau đây?

A. Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười.
B. Thương nhau chín bỏ làm mười.
C. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
D. Cả làng giúp cả làng.

7. Đâu là ví dụ về cách chơi chữ dựa trên việc đồng âm khác nghĩa?

A. Trăm voi không bằng một con voi.
B. Thương nhau chín bỏ làm mười.
C. Nói gần nói xa chẳng bằng làm xa nói gần.
D. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.

8. Trong câu Ra đường gặp người quen quen, từ quen quen được dùng với ý nghĩa gì?

A. Chỉ sự quen biết thông thường.
B. Chỉ sự quen thuộc, thân thiết.
C. Chỉ sự quen thuộc nhưng có chút lạ lẫm.
D. Chỉ sự quen biết rất lâu đời.

9. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Mấy đời bánh đúc có xương, mấy đời dì ghẻ lại thương con chồng?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.
D. Chơi chữ dựa trên việc lặp lại từ.

10. Trong câu Con trâu là đầu cơ nghiệp, từ đầu được dùng với ý nghĩa gì?

A. Chỉ bộ phận trên cơ thể con trâu.
B. Chỉ sự khởi đầu, quan trọng nhất.
C. Chỉ sự lãnh đạo, dẫn dắt.
D. Chỉ sự kết thúc của một quá trình.

11. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Trời sinh voi, trời sinh cỏ?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.
D. Chơi chữ dựa trên phép điệp.

12. Trong câu Con cá mà chê mắm mặn, từ mặn được sử dụng với ý nghĩa gì?

A. Chỉ vị mặn của nước mắm.
B. Chỉ sự cay nghiệt, khắc nghiệt.
C. Chỉ sự chê bai, không hài lòng.
D. Chỉ sự mặn mà, thắm thiết.

13. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Ăn cơm với cá, lại đi bắt cá về nuôi cá?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.
D. Chơi chữ dựa trên cấu tạo từ.

14. Chơi chữ trong câu Tài cao, chí lớn, đã đành. Còn duyên, còn nợ, còn sinh, còn tiền chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

A. Dựa vào sự đồng âm khác nghĩa.
B. Dựa vào việc phân tích cấu tạo từ.
C. Dựa vào việc lặp lại từ ngữ có nhiều nghĩa.
D. Dựa vào việc sử dụng từ trái nghĩa.

15. Trong bài thơ Bà chúa thơ Nôm Hồ Xuân Hương, câu Cái cò lặn lội bờ ao/Thổi sáo ve sầu, ỉm ỉm cười thôi có yếu tố chơi chữ nào?

A. Chơi chữ đồng âm khác nghĩa.
B. Chơi chữ đa nghĩa.
C. Chơi chữ trái nghĩa.
D. Chơi chữ dựa vào cấu tạo từ.

16. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Đất nước tôi, đất nước tôi là đất nước tôi?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên phép điệp.
D. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.

17. Biện pháp chơi chữ điệp ngữ được thể hiện trong câu nào sau đây?

A. Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười.
B. Thương nhau chín bỏ làm mười.
C. Cờ vua, cờ tướng, cờ vôi.
D. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.

18. Câu Học, học nữa, học mãi sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh ý nghĩa của việc học?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên phép điệp.
D. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.

19. Trong câu Chim có tổ, người có tông, từ tông được dùng với ý nghĩa gì?

A. Chỉ âm thanh phát ra của chim.
B. Chỉ dòng dõi, nguồn gốc.
C. Chỉ cách chim làm tổ.
D. Chỉ sự gắn kết của chim.

20. Biện pháp chơi chữ từ láy được thể hiện trong câu nào sau đây?

A. Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười.
B. Thương nhau chín bỏ làm mười.
C. Cờ vua, cờ tướng, cờ vôi.
D. Thân em như chẽn lúa đòng đòng.

21. Trong câu Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, từ quanh quanh được dùng với ý nghĩa gì?

A. Chỉ sự quanh co, khúc khuỷu của con đường.
B. Chỉ sự quen thuộc, thân thiết với xứ Nghệ.
C. Chỉ sự vòng vèo, không đi thẳng.
D. Chỉ sự hoài niệm, nhớ nhung.

22. Trong câu Lúa ơi, lúa hỡi, lúa à!, người nói dùng cách chơi chữ nào để thể hiện tình cảm với cây lúa?

A. Dựa vào sự đồng âm.
B. Dựa vào việc nhân hóa.
C. Dựa vào sự đa nghĩa.
D. Dựa vào sự trái nghĩa.

23. Trong câu Con cò mà đi ăn đêm, Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao, từ cành mềm được sử dụng với ý nghĩa gì?

A. Từ cành mềm chỉ sự yếu ớt, dễ gãy của cành cây.
B. Từ cành mềm ám chỉ sự thiếu kinh nghiệm, non nớt của con cò.
C. Từ cành mềm có nghĩa bóng là sự lơ là, chủ quan dẫn đến thất bại.
D. Từ cành mềm mô tả cành cây bị ướt sương, trơn trượt.

24. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Trâu chậm uống nước đục?

A. Chơi chữ dựa trên sự đồng âm.
B. Chơi chữ dựa trên sự đa nghĩa.
C. Chơi chữ dựa trên sự trái nghĩa.
D. Chơi chữ dựa trên cấu tạo từ.

25. Trong câu Bà già đi chợ, Cầu congruence, Bé 7 mười, lỗi chơi chữ cầu congruence là gì?

A. Sử dụng sai từ đồng âm khác nghĩa.
B. Dùng từ ngữ địa phương thay cho từ phổ thông.
C. Lạm dụng từ đa nghĩa gây khó hiểu.
D. Sử dụng từ Hán Việt không phù hợp.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

1. Trong câu Ai ơi đừng có rủ nhau / Đi vào rừng lắm thú dữ, voi gầm, cách chơi chữ nào được sử dụng?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

2. Câu Con quạ mà đen như mõ/Mõ mà mồm như quạ đen sử dụng biện pháp chơi chữ nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

3. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

4. Biện pháp tu từ chơi chữ nghĩa kép được thể hiện rõ nhất trong câu nào sau đây?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

5. Trong câu Cái cò đi ăn đêm, đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao, từ cổ được dùng với ý nghĩa gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

6. Biện pháp chơi chữ nói lái được thể hiện trong câu nào sau đây?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu là ví dụ về cách chơi chữ dựa trên việc đồng âm khác nghĩa?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

8. Trong câu Ra đường gặp người quen quen, từ quen quen được dùng với ý nghĩa gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

9. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Mấy đời bánh đúc có xương, mấy đời dì ghẻ lại thương con chồng?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

10. Trong câu Con trâu là đầu cơ nghiệp, từ đầu được dùng với ý nghĩa gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Trời sinh voi, trời sinh cỏ?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

12. Trong câu Con cá mà chê mắm mặn, từ mặn được sử dụng với ý nghĩa gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

13. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Ăn cơm với cá, lại đi bắt cá về nuôi cá?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

14. Chơi chữ trong câu Tài cao, chí lớn, đã đành. Còn duyên, còn nợ, còn sinh, còn tiền chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

15. Trong bài thơ Bà chúa thơ Nôm Hồ Xuân Hương, câu Cái cò lặn lội bờ ao/Thổi sáo ve sầu, ỉm ỉm cười thôi có yếu tố chơi chữ nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Đất nước tôi, đất nước tôi là đất nước tôi?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

17. Biện pháp chơi chữ điệp ngữ được thể hiện trong câu nào sau đây?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

18. Câu Học, học nữa, học mãi sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh ý nghĩa của việc học?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

19. Trong câu Chim có tổ, người có tông, từ tông được dùng với ý nghĩa gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

20. Biện pháp chơi chữ từ láy được thể hiện trong câu nào sau đây?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

21. Trong câu Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, từ quanh quanh được dùng với ý nghĩa gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

22. Trong câu Lúa ơi, lúa hỡi, lúa à!, người nói dùng cách chơi chữ nào để thể hiện tình cảm với cây lúa?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

23. Trong câu Con cò mà đi ăn đêm, Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao, từ cành mềm được sử dụng với ý nghĩa gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

24. Biện pháp chơi chữ nào được sử dụng trong câu Trâu chậm uống nước đục?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 2 Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ chơi chữ

Tags: Bộ đề 1

25. Trong câu Bà già đi chợ, Cầu congruence, Bé 7 mười, lỗi chơi chữ cầu congruence là gì?