Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

1. Nguyên nhân chính dẫn đến sự chênh lệch về mùa mưa giữa hai miền Nam - Bắc nước ta là do:

A. Sự thay đổi của các dòng hải lưu.
B. Ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông.
C. Vị trí địa lý và độ cao của từng vùng.
D. Hoạt động của các dãy núi lớn.

2. Đâu là loại khoáng sản có trữ lượng lớn và đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp năng lượng của Việt Nam?

A. Đá vôi
B. Than đá
C. Quặng sắt
D. Bô-xít

3. Đâu là đặc điểm của địa hình miền núi nước ta, thể hiện rõ sự đa dạng và phức tạp?

A. Chủ yếu là các cao nguyên bằng phẳng rộng lớn.
B. Địa hình thấp, lượn sóng với nhiều đồi gò.
C. Sự phân hóa theo độ cao, có nhiều dạng địa hình khác nhau (núi cao, cao nguyên, đồi trung du).
D. Địa hình chủ yếu là các đồng bằng nhỏ hẹp.

4. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam và thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp, cây lương thực?

A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất feralit
D. Đất than bùn

5. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của khí hậu vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

A. Mùa đông lạnh, khô, kéo dài.
B. Mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.
C. Nhiệt độ trung bình năm khá cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.

6. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vành đai sinh khoáng ở Việt Nam?

A. Sự phân bố mưa và nhiệt độ.
B. Lịch sử phát triển địa chất và cấu trúc của vỏ Trái Đất.
C. Hoạt động của con người.
D. Độ cao trung bình của địa hình.

7. Đâu là đặc điểm chung của các đồng bằng châu thổ lớn ở nước ta như Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Địa hình cao, dốc và ít bị ảnh hưởng bởi lũ lụt.
B. Đất đai màu mỡ do phù sa sông bồi đắp, địa hình bằng phẳng.
C. Khí hậu khắc nghiệt, ít nguồn nước ngọt.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, chủ yếu là kim loại quý.

8. Loại cây trồng nào giữ vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây trồng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lúa nước
B. Cây ăn quả
C. Cây công nghiệp (chè, thuốc lá, dâu tằm,...)
D. Cây lương thực ngắn ngày

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cho phát triển kinh tế biển?

A. Đường bờ biển dài, có nhiều vũng, vịnh nước sâu.
B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn.
C. Nguồn hải sản phong phú, nhiều bãi biển đẹp.
D. Có nhiều đảo, quần đảo và ngư trường lớn.

10. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta?

A. Địa hình cao, đồ sộ với nhiều đỉnh núi trên 2000m.
B. Địa hình núi đá vôi, có nhiều hang động karst và thung lũng kín.
C. Địa hình thấp, lượn sóng, chủ yếu là các đồi gò thấp.
D. Địa hình cao nguyên badan ba tầng, xen kẽ các thung lũng sông lớn.

11. Nguyên nhân chính làm cho sông ngòi nước ta có xu hướng ngắn, dốc và nhiều ghềnh thác là do:

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
D. Sự tác động của sóng biển.

12. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có sự phân hóa đa dạng về cảnh quan tự nhiên là do:

A. Chỉ do sự tác động của con người.
B. Do sự kết hợp của vị trí địa lý, khí hậu và địa hình.
C. Do ảnh hưởng của các dòng hải lưu.
D. Do sự phân bố của các nguồn khoáng sản.

13. Đâu là khu vực chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của biến đổi khí hậu, đặc biệt là hiện tượng nước biển dâng và xâm nhập mặn?

A. Vùng núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Duyên hải Bắc Trung Bộ

14. Đâu là vùng nông nghiệp trù phú, nổi tiếng với sản xuất lúa gạo, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng
B. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Bắc Trung Bộ

15. Theo sách giáo khoa Địa lý lớp 8, vùng khí hậu nào ở nước ta có đặc điểm nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn và phân bố tương đối đều, chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa mùa hạ?

A. Vùng khí hậu phía Nam
B. Vùng khí hậu phía Bắc
C. Vùng khí hậu ôn đới núi cao
D. Vùng khí hậu cận nhiệt đới gió mùa trên núi

16. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn ở các đô thị lớn của Việt Nam?

A. Tăng cường trồng cây xanh dọc các tuyến đường.
B. Hạn chế sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
C. Xây dựng các bức tường cách âm.
D. Quy hoạch và quản lý chặt chẽ các hoạt động gây tiếng ồn.

17. Đâu là ngành kinh tế biển có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam, đóng góp quan trọng vào GDP?

A. Khai thác hải sản.
B. Du lịch biển, đảo.
C. Công nghiệp đóng tàu.
D. Khai thác và chế biến dầu khí.

18. Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phòng hộ, chắn gió, chống sa mạc hóa và bảo vệ nguồn nước, đặc biệt ở các vùng khô hạn?

A. Rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh
B. Rừng ôn đới núi cao
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng phòng hộ

19. Vùng nào ở nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm cao nhất và sự chênh lệch nhiệt độ giữa mùa đông và mùa hè ít nhất?

A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Vùng khí hậu phía Nam
D. Đồng bằng sông Hồng

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản của Việt Nam?

A. Lịch sử phát triển địa chất lâu dài và phức tạp.
B. Hoạt động kiến tạo của các mảng kiến tạo.
C. Sự phân bố đồng đều của các loại khoáng sản trên cả nước.
D. Sự tác động của các quá trình nội sinh và ngoại sinh.

21. Nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa mùa của khí hậu Việt Nam chủ yếu là do tác động của:

A. Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và độ nghiêng của trục Trái Đất.
B. Hoạt động của núi lửa và động đất.
C. Sự di chuyển của các dòng hải lưu.
D. Sự phân bố địa hình và các dãy núi lớn.

22. Sự khác biệt cơ bản nhất về đặc điểm thủy văn giữa sông ngòi miền Bắc và sông ngòi miền Nam là gì?

A. Sông ngòi miền Bắc nhiều nước quanh năm, sông ngòi miền Nam có mùa khô rõ rệt.
B. Sông ngòi miền Bắc có lũ lớn vào mùa mưa, sông ngòi miền Nam có lưu lượng ổn định hơn.
C. Sông ngòi miền Bắc ngắn, dốc, nhiều ghềnh thác, sông ngòi miền Nam dài, rộng, ít dốc.
D. Sông ngòi miền Bắc chảy trên địa hình đồi núi, sông ngòi miền Nam chảy trên đồng bằng.

23. Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP để phát triển bền vững ngành chăn nuôi ở Việt Nam?

A. Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong chăn nuôi.
B. Phát triển chăn nuôi theo hướng thâm canh, quy mô lớn.
C. Tăng cường sử dụng thuốc kháng sinh và hormone kích thích tăng trưởng.
D. Xây dựng hệ thống thú y và phòng chống dịch bệnh tốt.

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phân bố mưa theo không gian ở Việt Nam?

A. Địa hình (hướng sườn, độ cao).
B. Tác động của các loại gió mùa.
C. Sự phân bố các loại đất.
D. Gần hay xa biển.

25. Biện pháp nào sau đây ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ là quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường nước ngọt ở Việt Nam?

A. Tăng cường khai thác và sử dụng nước ngầm.
B. Xây dựng thêm các nhà máy thủy điện.
C. Kiểm soát chặt chẽ nguồn gây ô nhiễm và xử lý nước thải.
D. Mở rộng diện tích canh tác nông nghiệp.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

1. Nguyên nhân chính dẫn đến sự chênh lệch về mùa mưa giữa hai miền Nam - Bắc nước ta là do:

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là loại khoáng sản có trữ lượng lớn và đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp năng lượng của Việt Nam?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

3. Đâu là đặc điểm của địa hình miền núi nước ta, thể hiện rõ sự đa dạng và phức tạp?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

4. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam và thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp, cây lương thực?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

5. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của khí hậu vùng núi Đông Bắc Việt Nam?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc hình thành các vành đai sinh khoáng ở Việt Nam?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu là đặc điểm chung của các đồng bằng châu thổ lớn ở nước ta như Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

8. Loại cây trồng nào giữ vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây trồng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cho phát triển kinh tế biển?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

11. Nguyên nhân chính làm cho sông ngòi nước ta có xu hướng ngắn, dốc và nhiều ghềnh thác là do:

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

12. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có sự phân hóa đa dạng về cảnh quan tự nhiên là do:

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là khu vực chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của biến đổi khí hậu, đặc biệt là hiện tượng nước biển dâng và xâm nhập mặn?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

14. Đâu là vùng nông nghiệp trù phú, nổi tiếng với sản xuất lúa gạo, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của nước ta?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

15. Theo sách giáo khoa Địa lý lớp 8, vùng khí hậu nào ở nước ta có đặc điểm nóng ẩm quanh năm, lượng mưa lớn và phân bố tương đối đều, chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa mùa hạ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn ở các đô thị lớn của Việt Nam?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

17. Đâu là ngành kinh tế biển có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Việt Nam, đóng góp quan trọng vào GDP?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

18. Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phòng hộ, chắn gió, chống sa mạc hóa và bảo vệ nguồn nước, đặc biệt ở các vùng khô hạn?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

19. Vùng nào ở nước ta có nền nhiệt độ trung bình năm cao nhất và sự chênh lệch nhiệt độ giữa mùa đông và mùa hè ít nhất?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản của Việt Nam?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

21. Nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa mùa của khí hậu Việt Nam chủ yếu là do tác động của:

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

22. Sự khác biệt cơ bản nhất về đặc điểm thủy văn giữa sông ngòi miền Bắc và sông ngòi miền Nam là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

23. Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP để phát triển bền vững ngành chăn nuôi ở Việt Nam?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

24. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phân bố mưa theo không gian ở Việt Nam?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 8 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

25. Biện pháp nào sau đây ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ là quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường nước ngọt ở Việt Nam?