Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo ở nước ta?

A. Sự khác biệt về trình độ chuyên môn và kỹ năng lao động.
B. Chính sách phát triển kinh tế không đồng đều giữa các vùng.
C. Sự phân biệt đối xử trong tiếp cận cơ hội kinh tế.
D. Tỷ lệ sinh cao ở các hộ gia đình giàu có.

2. Đâu là ngành kinh tế chủ lực của vùng Tây Nguyên?

A. Trồng lúa nước.
B. Nuôi bò.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su).
D. Khai thác khoáng sản.

3. Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Chế biến nông sản.
B. Dệt may.
C. Khai thác khoáng sản và chế biến khoáng sản.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.

4. Đâu là thế mạnh nổi bật của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển kinh tế?

A. Nguồn nước ngọt phong phú.
B. Ngành chăn nuôi gia súc lớn phát triển mạnh.
C. Tiềm năng về kinh tế biển (hải sản, du lịch biển, dầu khí).
D. Nhiều đồng bằng rộng lớn cho sản xuất lương thực.

5. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường không khí ở các thành phố lớn?

A. Tăng cường trồng cây xanh.
B. Kiểm soát khí thải từ các phương tiện giao thông và hoạt động sản xuất công nghiệp.
C. Hạn chế sử dụng túi ni lông.
D. Phân loại rác thải tại nguồn.

6. Ý nghĩa kinh tế chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

A. Tăng cường nguồn cung lương thực cho cả nước.
B. Tạo ra nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và hàng hóa xuất khẩu.
C. Phát triển ngành du lịch sinh thái.
D. Tăng cường khai thác khoáng sản.

7. Mục tiêu chính của chính sách dân số Việt Nam hiện nay là gì?

A. Tăng nhanh quy mô dân số để đáp ứng nhu cầu lao động.
B. Kiểm soát tốc độ tăng dân số, duy trì mức sinh thay thế và nâng cao chất lượng dân số.
C. Khuyến khích sinh nhiều con để tăng nguồn lao động.
D. Giảm tỷ lệ lao động trong độ tuổi.

8. Thành tựu quan trọng nhất của nước ta trong việc thực hiện mục tiêu giảm nghèo là gì?

A. Tăng cường đầu tư vào giáo dục đại học.
B. Giảm tỷ lệ hộ nghèo nhanh chóng và bền vững, đặc biệt ở khu vực nông thôn.
C. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.
D. Tăng cường xuất khẩu lao động.

9. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay?

A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Sự tăng trưởng kinh tế và thu nhập của người dân.
C. Chính sách mở cửa hội nhập.
D. Sự phát triển của công nghệ thông tin.

10. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh chóng ở Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975?

A. Chính sách kế hoạch hóa gia đình được thực hiện rộng rãi.
B. Tỷ lệ sinh cao và tỷ lệ tử giảm do cải thiện y tế, an ninh.
C. Di cư từ nông thôn ra thành thị tăng mạnh.
D. Tỷ lệ tử vong tăng đột biến do chiến tranh.

11. Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có tiềm năng phát triển mạnh ngành du lịch biển đảo?

A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn để phát triển nông nghiệp.
B. Sở hữu nhiều bãi biển đẹp, khí hậu tốt và các đảo ven bờ.
C. Tập trung nhiều khu công nghiệp lớn.
D. Nằm ở vị trí trung tâm của cả nước.

12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm?

A. Năng suất lao động trong ngành này tăng nhanh.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ.
C. Nhiều lao động di cư ra nước ngoài.
D. Thiếu vốn đầu tư vào nông nghiệp.

13. Sự phân bố dân cư nước ta có đặc điểm nào nổi bật?

A. Phân bố đều khắp trên cả nước.
B. Tập trung đông đúc ở vùng núi, thưa thớt ở đồng bằng.
C. Tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển, thưa thớt ở miền núi.
D. Phân bố đều giữa thành thị và nông thôn.

14. Vấn đề nan giải nhất về môi trường ở nước ta hiện nay là gì?

A. Ô nhiễm không khí tại các đô thị lớn.
B. Suy thoái tài nguyên rừng.
C. Ô nhiễm nguồn nước và chất thải rắn.
D. Xói mòn đất ở vùng đồi núi.

15. Tại sao hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần được chú trọng quản lý chặt chẽ?

A. Để đảm bảo nguồn cung cho xuất khẩu.
B. Để hạn chế ô nhiễm môi trường và bảo vệ cảnh quan.
C. Để giảm chi phí sản xuất.
D. Để tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

16. Thành phố nào của nước ta đóng vai trò trung tâm kinh tế biển quan trọng nhất?

A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ.

17. Biện pháp nào hiệu quả nhất để ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Tăng cường khai thác nước ngầm.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện mới.
C. Xây dựng thêm các nhà máy nhiệt điện.
D. Tăng cường nhập khẩu lương thực.

18. Ngành kinh tế nào đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Công nghiệp chế biến nông sản.
B. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
C. Trồng lúa và cây ăn quả.
D. Dịch vụ vận tải thủy.

19. Đâu là ngành kinh tế mũi nhọn của khu vực Đồng bằng sông Hồng hiện nay?

A. Trồng lúa nước thâm canh.
B. Công nghiệp chế biến nông sản.
C. Công nghiệp và dịch vụ.
D. Đánh bắt thủy sản xa bờ.

20. Đâu là hạn chế lớn nhất trong việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Thiếu lao động có kinh nghiệm.
B. Nguy cơ bị xâm nhập mặn và hạn hán ngày càng gia tăng.
C. Sự cạnh tranh gay gắt của nông sản quốc tế.
D. Chính sách hỗ trợ nông dân chưa hiệu quả.

21. Sự phát triển của công nghiệp chế biến nông sản ở Đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

A. Tăng cường xuất khẩu gạo.
B. Tạo đầu ra ổn định cho nông sản, nâng cao giá trị sản xuất.
C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường từ hoạt động nông nghiệp.
D. Thu hút lao động từ các vùng khác đến.

22. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta hiện nay là gì?

A. Tỷ lệ nhóm tuổi già (trên 65 tuổi) chiếm ưu thế.
B. Tỷ lệ nhóm tuổi dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) đang có xu hướng giảm mạnh.
C. Cơ cấu dân số trẻ, với tỷ lệ nhóm tuổi dưới độ tuổi lao động cao.
D. Tỷ lệ nhóm tuổi trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) có xu hướng giảm.

23. Vấn đề nổi cộm nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Tây Nguyên hiện nay là gì?

A. Thiếu nguồn nước tưới tiêu.
B. Tốc độ đô thị hóa quá nhanh.
C. Khai thác bừa bãi tài nguyên rừng và vấn đề di dân tự do.
D. Sự phát triển quá mạnh của ngành du lịch.

24. Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế biển của nước ta hiện nay?

A. Thiếu lao động có trình độ.
B. Nguy cơ ô nhiễm môi trường và tài nguyên biển bị suy thoái.
C. Cạnh tranh gay gắt từ các nước trong khu vực.
D. Quy hoạch phát triển thiếu đồng bộ.

25. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng đang diễn ra theo hướng nào?

A. Giảm tỷ trọng công nghiệp, tăng tỷ trọng nông nghiệp.
B. Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp.
C. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng dịch vụ.
D. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, công nghiệp, giảm tỷ trọng dịch vụ.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo ở nước ta?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là ngành kinh tế chủ lực của vùng Tây Nguyên?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

3. Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong cơ cấu công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

4. Đâu là thế mạnh nổi bật của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển kinh tế?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

5. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong việc bảo vệ môi trường không khí ở các thành phố lớn?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

6. Ý nghĩa kinh tế chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

7. Mục tiêu chính của chính sách dân số Việt Nam hiện nay là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

8. Thành tựu quan trọng nhất của nước ta trong việc thực hiện mục tiêu giảm nghèo là gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

10. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng dân số nhanh chóng ở Việt Nam trong giai đoạn 1954-1975?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

11. Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lại có tiềm năng phát triển mạnh ngành du lịch biển đảo?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

13. Sự phân bố dân cư nước ta có đặc điểm nào nổi bật?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

14. Vấn đề nan giải nhất về môi trường ở nước ta hiện nay là gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

15. Tại sao hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần được chú trọng quản lý chặt chẽ?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

16. Thành phố nào của nước ta đóng vai trò trung tâm kinh tế biển quan trọng nhất?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

17. Biện pháp nào hiệu quả nhất để ứng phó với biến đổi khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

18. Ngành kinh tế nào đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

19. Đâu là ngành kinh tế mũi nhọn của khu vực Đồng bằng sông Hồng hiện nay?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là hạn chế lớn nhất trong việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Cửu Long?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

21. Sự phát triển của công nghiệp chế biến nông sản ở Đồng bằng sông Cửu Long có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

22. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta hiện nay là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

23. Vấn đề nổi cộm nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Tây Nguyên hiện nay là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

24. Đâu là thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế biển của nước ta hiện nay?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Địa lý 9 học kì 2 (Phần 1)

Tags: Bộ đề 1

25. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng đang diễn ra theo hướng nào?