Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Hóa học 8 cuối học kì 1
Trắc nghiệm Kết nối ôn tập Hóa học 8 cuối học kì 1
1. Phân tử khối của Canxi Hidroxit ($Ca(OH)_2$) là bao nhiêu? (Cho $Ca=40$, $O=16$, $H=1$)
2. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng phân hủy?
A. $2H_2 + O_2 \rightarrow 2H_2O$
B. $CaCO_3 \rightarrow CaO + CO_2$
C. $Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2$
D. $CuO + H_2 \rightarrow Cu + H_2O$
3. Một mol nguyên tử sắt (Fe) có khối lượng là:
A. 56 g
B. 26 g
C. 12 g
D. 56 đvC
4. Định luật bảo toàn khối lượng được phát biểu như thế nào?
A. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các nguyên tử không thay đổi.
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng thay đổi.
D. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các nguyên tố.
5. Trong một nguyên tử, số proton bằng số:
A. Nơtron
B. Electron
C. Số khối
D. Số lớp electron
6. Phân tử khối của khí cacbonic ($CO_2$) là bao nhiêu? (Cho $C=12$, $O=16$)
7. Khối lượng mol của phân tử nước ($H_2O$) là bao nhiêu?
A. 16 g/mol
B. 18 g/mol
C. 20 g/mol
D. 17 g/mol
8. Số Avogadro là giá trị biểu thị:
A. Khối lượng của một nguyên tử.
B. Số phân tử có trong 1 mol chất.
C. Số mol của một đơn vị chất.
D. Khối lượng của một phân tử.
9. Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
A. $2Na + Cl_2 \rightarrow 2NaCl$
B. $SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4$
C. $Fe + CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu$
D. $KMnO_4 \rightarrow K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
10. Trong các chất sau đây, chất nào là oxit bazơ?
A. $CO_2$
B. $SO_2$
C. $CuO$
D. $P_2O_5$
11. Axit sunfuric ($H_2SO_4$) có công thức hóa học là. Vậy axit này có khả năng phản ứng với loại hợp chất nào sau đây?
A. Kim loại (trừ Au, Pt)
B. Oxit bazơ
C. Bazơ
D. Cả ba loại trên
12. Đâu là công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nhôm (Al) hóa trị III và nhóm sunfat (SO₄) hóa trị II?
A. $Al_2(SO_4)_3$
B. $AlSO_4$
C. $Al_3(SO_4)_2$
D. $Al(SO_4)_3$
13. Nguyên tố hóa học X có ký hiệu là S. Nguyên tố này thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IVA
B. Nhóm VIA
C. Nhóm IIA
D. Nhóm VIIA
14. Loại liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử nước ($H_2O$) là:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết hiđro
15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử?
A. Nguyên tử trung hòa về điện
B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
C. Electron mang điện tích âm
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm