Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

1. Đâu là yếu tố môi trường ngoài có vai trò quan trọng trong việc điều hòa sự nảy mầm của hạt?

A. Nhiệt độ và độ ẩm.
B. Áp suất khí quyển.
C. Độ pH của không khí.
D. Tốc độ gió.

2. Đâu là chức năng quan trọng nhất của hormone thực vật trong quá trình phát triển?

A. Điều hòa các quá trình sinh lý, sinh hóa.
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
C. Tăng cường hấp thụ khoáng.
D. Xây dựng thành tế bào.

3. Sự phát triển của chồi ngọn và chồi bên chịu ảnh hưởng trực tiếp của mối cân bằng giữa hai loại hormone nào?

A. Auxin và Xitokinin.
B. Gibberellin và ABA.
C. Etilen và Auxin.
D. ABA và Xitokinin.

4. Khi một cành cây bị cắt ngang, hiện tượng liền sẹo diễn ra là nhờ hoạt động của:

A. Mô phân sinh ở bó mạch.
B. Mô mềm vỏ.
C. Tế bào biểu bì.
D. Mô nâng đỡ.

5. Xitokinin có tác dụng chủ yếu là gì?

A. Thúc đẩy sự phân chia tế bào và sinh trưởng của chồi bên.
B. Ức chế sự nảy mầm của hạt.
C. Kích thích sự ra hoa sớm.
D. Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ.

6. Trong quá trình sinh trưởng ở thực vật, sự phân chia tế bào chủ yếu diễn ra ở đâu?

A. Mô phân sinh đỉnh của thân và rễ.
B. Các tế bào trưởng thành đã chuyên hóa.
C. Mô dẫn (mạch gỗ và mạch rây).
D. Các tế bào biểu bì.

7. Sự nảy mầm của hạt được xem là sự khởi đầu của giai đoạn nào trong vòng đời của thực vật?

A. Phát triển.
B. Sinh trưởng.
C. Già hóa.
D. Sinh sản.

8. Quá trình phát triển của thực vật có hoa bao gồm những giai đoạn chính nào?

A. Nảy mầm, sinh trưởng thân lá, ra hoa, tạo quả, tạo hạt.
B. Nảy mầm, sinh trưởng rễ, sinh trưởng thân, ra hoa.
C. Sinh trưởng, phân hóa, già hóa, chết.
D. Nảy mầm, sinh trưởng, sinh sản, chết.

9. Gibberellin có tác dụng nổi bật nào đối với thực vật?

A. Thúc đẩy sự nảy mầm của hạt và sinh trưởng chiều cao thân.
B. Ức chế sự phát triển của chồi bên.
C. Kích thích quá trình đóng mở khí khổng.
D. Thúc đẩy quá trình già hóa của lá.

10. Nhân tố bên trong nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển ở thực vật?

A. Hormone thực vật (fitohormone).
B. Nồng độ CO2 trong khí quyển.
C. Ánh sáng mặt trời.
D. Độ ẩm của đất.

11. Auxin có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển của:

A. Sự hình thành rễ phụ và rễ cái.
B. Sự đóng mở của khí khổng.
C. Sự nảy mầm của hạt.
D. Sự già hóa của tế bào.

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp tham gia vào quá trình sinh trưởng của thực vật?

A. Oxy.
B. Carbon dioxide.
C. Nước.
D. Ánh sáng mặt trời.

13. Đâu là yếu tố môi trường chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp, từ đó gián tiếp ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật?

A. Cường độ và quang phổ ánh sáng.
B. Độ pH của đất.
C. Áp suất khí quyển.
D. Độ nhớt của nước.

14. Hiện tượng ngủ của hạt, chồi có thể được phá vỡ bằng cách xử lý với:

A. Gibberellin.
B. Axit abxixic (ABA).
C. Etilen.
D. Xitokinin.

15. Sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật thân gỗ chủ yếu là do hoạt động của loại mô nào?

A. Tầng sinh bần - mạch.
B. Mô mềm.
C. Mô nâng đỡ.
D. Mô che chở.

16. Sự phát triển theo chiều ngang của thân và rễ cây là kết quả của hoạt động của:

A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh.
C. Mô chuyên hóa.
D. Các tế bào đã trưởng thành.

17. Hormone nào có vai trò chính trong việc gây úa lá, rụng lá và thúc đẩy quá trình già hóa ở thực vật?

A. Axit abxixic (ABA).
B. Auxin.
C. Gibberellin.
D. Xitokinin.

18. Đâu là ví dụ về hiện tượng sinh trưởng không đều ở thực vật?

A. Cây mọc vươn về phía có ánh sáng.
B. Rễ cây mọc sâu vào lòng đất.
C. Lá cây quang hợp tạo chất hữu cơ.
D. Thân cây tăng trưởng chiều dài.

19. Sự ra hoa ở nhiều loài thực vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây liên quan đến ánh sáng?

A. Thời gian chiếu sáng trong ngày (quang chu kỳ).
B. Cường độ chiếu sáng tuyệt đối.
C. Quang phổ ánh sáng xanh lá.
D. Tổng thời gian có ánh sáng trong năm.

20. Sự phát triển của quả có thể xảy ra mà không cần thụ tinh nhờ hormone nào?

A. Auxin.
B. Gibberellin.
C. Etilen.
D. ABA.

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là hormone sinh trưởng chính ở thực vật?

A. Axit axetic.
B. Gibberellin.
C. Xitokinin.
D. Etilen.

22. Gibberellin có thể được ứng dụng trong nông nghiệp để:

A. Thúc đẩy quả không hạt, làm chậm quá trình già hóa của rau quả.
B. Ức chế sự nảy mầm của hạt giống.
C. Làm cây lùn đi để dễ vận chuyển.
D. Tăng cường sự tạo gỗ cho cây công nghiệp.

23. Trong điều kiện thiếu nước nghiêm trọng, hormone nào của thực vật sẽ tăng cường hoạt động để đóng khí khổng, giảm thoát hơi nước?

A. Axit abxixic (ABA).
B. Gibberellin.
C. Auxin.
D. Etilen.

24. Etilen có vai trò gì trong quá trình phát triển của thực vật?

A. Thúc đẩy quả chín, làm già hóa và rụng lá.
B. Kích thích sự sinh trưởng dãn dài của thân.
C. Ức chế sự nảy mầm của hạt.
D. Thúc đẩy sự hình thành rễ phụ.

25. Auxin có vai trò gì trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?

A. Thúc đẩy sự sinh trưởng dãn dài của tế bào, kích thích ra rễ ở cành giâm.
B. Ức chế sự nảy mầm của hạt và làm chậm quá trình già hóa.
C. Thúc đẩy sự ra hoa và tạo quả.
D. Kích thích sự đóng mở khí khổng.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là yếu tố môi trường ngoài có vai trò quan trọng trong việc điều hòa sự nảy mầm của hạt?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

2. Đâu là chức năng quan trọng nhất của hormone thực vật trong quá trình phát triển?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

3. Sự phát triển của chồi ngọn và chồi bên chịu ảnh hưởng trực tiếp của mối cân bằng giữa hai loại hormone nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

4. Khi một cành cây bị cắt ngang, hiện tượng liền sẹo diễn ra là nhờ hoạt động của:

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

5. Xitokinin có tác dụng chủ yếu là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

6. Trong quá trình sinh trưởng ở thực vật, sự phân chia tế bào chủ yếu diễn ra ở đâu?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

7. Sự nảy mầm của hạt được xem là sự khởi đầu của giai đoạn nào trong vòng đời của thực vật?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

8. Quá trình phát triển của thực vật có hoa bao gồm những giai đoạn chính nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

9. Gibberellin có tác dụng nổi bật nào đối với thực vật?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

10. Nhân tố bên trong nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển ở thực vật?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

11. Auxin có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển của:

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp tham gia vào quá trình sinh trưởng của thực vật?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

13. Đâu là yếu tố môi trường chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình quang hợp, từ đó gián tiếp ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

14. Hiện tượng ngủ của hạt, chồi có thể được phá vỡ bằng cách xử lý với:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

15. Sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật thân gỗ chủ yếu là do hoạt động của loại mô nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

16. Sự phát triển theo chiều ngang của thân và rễ cây là kết quả của hoạt động của:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

17. Hormone nào có vai trò chính trong việc gây úa lá, rụng lá và thúc đẩy quá trình già hóa ở thực vật?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

18. Đâu là ví dụ về hiện tượng sinh trưởng không đều ở thực vật?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

19. Sự ra hoa ở nhiều loài thực vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây liên quan đến ánh sáng?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

20. Sự phát triển của quả có thể xảy ra mà không cần thụ tinh nhờ hormone nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là hormone sinh trưởng chính ở thực vật?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

22. Gibberellin có thể được ứng dụng trong nông nghiệp để:

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

23. Trong điều kiện thiếu nước nghiêm trọng, hormone nào của thực vật sẽ tăng cường hoạt động để đóng khí khổng, giảm thoát hơi nước?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

24. Etilen có vai trò gì trong quá trình phát triển của thực vật?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 11 bài 20 Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

Tags: Bộ đề 1

25. Auxin có vai trò gì trong quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật?