Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

1. Thận có vai trò trong việc điều hòa huyết áp thông qua việc sản xuất loại hormone nào?

A. Insulin
B. Adrenalin
C. Renin
D. Thyroxin

2. Lượng nước tiểu tạo ra trong một ngày đêm ở người bình thường là khoảng bao nhiêu lít?

A. 0.5 - 1 lít
B. 1.5 - 2.5 lít
C. 3 - 4 lít
D. 5 - 6 lít

3. Cấu trúc nào của thận thực hiện chức năng lọc máu?

A. Ống góp
B. Bể thận
C. Nephron (Cầu thận và ống thận)
D. Niệu quản

4. Quá trình nào xảy ra ở ống thận giúp giữ lại các chất cần thiết cho cơ thể?

A. Lọc máu
B. Tái hấp thụ
C. Bài tiết
D. Cô đặc nước tiểu

5. Vai trò của ống góp trong quá trình hình thành nước tiểu là gì?

A. Tái hấp thụ hoàn toàn glucose.
B. Lọc máu ban đầu.
C. Thu nhận dịch từ nhiều nephron và tiếp tục tái hấp thụ nước dưới tác động của ADH.
D. Bài tiết ion H+ để điều hòa pH máu.

6. Cấu trúc nào của hệ bài tiết có khả năng co giãn để chứa một lượng lớn nước tiểu?

A. Niệu đạo
B. Niệu quản
C. Bể thận
D. Bàng quang

7. Chức năng chính của thận trong hệ bài tiết là gì?

A. Hấp thụ nước và muối khoáng từ thức ăn.
B. Lọc máu, loại bỏ các chất thải và tạo nước tiểu.
C. Tiết hormone điều hòa huyết áp và sản xuất tế bào máu.
D. Thực hiện quá trình tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng.

8. Cấu trúc nào của nephron có vai trò quan trọng trong việc tái hấp thụ glucose?

A. Cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Quai Henlé
D. Ống góp

9. Cơ quan nào dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang?

A. Niệu đạo
B. Niệu quản
C. Bể thận
D. Thận

10. Sự bài tiết chủ động các chất thải từ máu vào lòng ống thận diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình hình thành nước tiểu?

A. Lọc máu ở cầu thận.
B. Tái hấp thụ ở ống thận.
C. Bài tiết ở ống thận.
D. Cô đặc nước tiểu ở quai Henlé.

11. Chất nào sau đây KHÔNG có trong thành phần nước tiểu bình thường ở người?

A. Urê
B. Muối khoáng
C. Glucose
D. Nước

12. Hệ bài tiết ở người bao gồm các cơ quan chính nào?

A. Phổi, da, thận, gan.
B. Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo.
C. Gan, ruột, phổi, da.
D. Tim, mạch máu, thận.

13. Hiện tượng tiểu tiện là quá trình:

A. Lọc máu ở cầu thận.
B. Tái hấp thụ các chất dinh dưỡng ở ống thận.
C. Thải nước tiểu ra khỏi cơ thể.
D. Biến đổi urê thành amoniac.

14. Gan thực hiện chức năng gì liên quan đến hệ bài tiết?

A. Lọc máu để tạo nước tiểu.
B. Biến đổi các chất độc hại thành các chất ít độc hơn và có thể thải ra ngoài.
C. Dự trữ nước tiểu.
D. Tái hấp thụ các chất dinh dưỡng.

15. Nếu một người bị suy thận và không thể lọc máu hiệu quả, họ có thể gặp phải vấn đề gì nghiêm trọng về chuyển hóa?

A. Tăng đột ngột lượng đường trong máu.
B. Giảm đột ngột lượng nước trong cơ thể.
C. Tích tụ các ion kali (K+) và các chất điện giải khác trong máu.
D. Nồng độ oxy trong máu tăng cao.

16. Trong quá trình hình thành nước tiểu, sự lọc diễn ra tại:

A. Ống lượn gần.
B. Cầu thận.
C. Quai Henlé.
D. Ống góp.

17. Cơ quan nào có chức năng dự trữ nước tiểu trước khi thải ra ngoài?

A. Thận
B. Niệu quản
C. Bàng quang
D. Niệu đạo

18. Đặc điểm nào của nước tiểu cho biết có khả năng bị nhiễm trùng đường tiết niệu?

A. Màu vàng trong.
B. Mùi khai nhẹ.
C. Có protein hoặc bạch cầu.
D. pH hơi acid.

19. Sự cân bằng nội môi của cơ thể được duy trì nhờ chức năng nào của hệ bài tiết?

A. Thải CO2.
B. Điều hòa lượng nước, muối khoáng và các chất thải trong máu.
C. Sản xuất enzyme tiêu hóa.
D. Vận chuyển oxy.

20. Yếu tố nào sau đây làm tăng lượng nước tiểu được tạo ra?

A. Uống ít nước.
B. Ăn mặn.
C. Tiết nhiều hormone ADH.
D. Uống nhiều nước.

21. Cấu trúc nào của thận có chức năng cô đặc nước tiểu bằng cách tạo ra gradient nồng độ thẩm thấu trong tủy thận?

A. Cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Quai Henlé
D. Ống góp

22. Yếu tố nào sau đây làm giảm lượng nước tiểu được tạo ra?

A. Uống nhiều nước.
B. Tiết ít hormone ADH.
C. Ăn nhiều muối.
D. Tiết nhiều hormone ADH.

23. Da đóng vai trò gì trong hệ bài tiết?

A. Lọc máu và tạo nước tiểu.
B. Thải một lượng nhỏ các chất thải như nước, muối khoáng, urê qua mồ hôi.
C. Tiết hormone điều hòa chức năng thận.
D. Dự trữ nước tiểu.

24. Nếu chức năng lọc máu của thận bị suy giảm nghiêm trọng, biểu hiện nào có thể xảy ra?

A. Lượng nước tiểu tăng vọt.
B. Tích tụ các chất thải độc hại trong máu.
C. Huyết áp giảm đột ngột.
D. Nồng độ glucose trong máu giảm.

25. Hành động đi tiểu được điều khiển bởi cơ chế nào?

A. Phản xạ thần kinh tự chủ và ý thức.
B. Chỉ có phản xạ thần kinh tự chủ.
C. Chỉ có ý thức.
D. Sự co bóp của cơ tim.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

1. Thận có vai trò trong việc điều hòa huyết áp thông qua việc sản xuất loại hormone nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

2. Lượng nước tiểu tạo ra trong một ngày đêm ở người bình thường là khoảng bao nhiêu lít?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

3. Cấu trúc nào của thận thực hiện chức năng lọc máu?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

4. Quá trình nào xảy ra ở ống thận giúp giữ lại các chất cần thiết cho cơ thể?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

5. Vai trò của ống góp trong quá trình hình thành nước tiểu là gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

6. Cấu trúc nào của hệ bài tiết có khả năng co giãn để chứa một lượng lớn nước tiểu?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

7. Chức năng chính của thận trong hệ bài tiết là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

8. Cấu trúc nào của nephron có vai trò quan trọng trong việc tái hấp thụ glucose?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

9. Cơ quan nào dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

10. Sự bài tiết chủ động các chất thải từ máu vào lòng ống thận diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình hình thành nước tiểu?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

11. Chất nào sau đây KHÔNG có trong thành phần nước tiểu bình thường ở người?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

12. Hệ bài tiết ở người bao gồm các cơ quan chính nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

13. Hiện tượng tiểu tiện là quá trình:

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

14. Gan thực hiện chức năng gì liên quan đến hệ bài tiết?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

15. Nếu một người bị suy thận và không thể lọc máu hiệu quả, họ có thể gặp phải vấn đề gì nghiêm trọng về chuyển hóa?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

16. Trong quá trình hình thành nước tiểu, sự lọc diễn ra tại:

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

17. Cơ quan nào có chức năng dự trữ nước tiểu trước khi thải ra ngoài?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm nào của nước tiểu cho biết có khả năng bị nhiễm trùng đường tiết niệu?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

19. Sự cân bằng nội môi của cơ thể được duy trì nhờ chức năng nào của hệ bài tiết?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây làm tăng lượng nước tiểu được tạo ra?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

21. Cấu trúc nào của thận có chức năng cô đặc nước tiểu bằng cách tạo ra gradient nồng độ thẩm thấu trong tủy thận?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

22. Yếu tố nào sau đây làm giảm lượng nước tiểu được tạo ra?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

23. Da đóng vai trò gì trong hệ bài tiết?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

24. Nếu chức năng lọc máu của thận bị suy giảm nghiêm trọng, biểu hiện nào có thể xảy ra?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Sinh học 8 Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Tags: Bộ đề 1

25. Hành động đi tiểu được điều khiển bởi cơ chế nào?