Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

1. Trong văn bản Nhà rông, ý nghĩa quan trọng nhất của nhà rông đối với cộng đồng là gì?

A. Là nơi vui chơi của trẻ em
B. Là nơi sinh hoạt chung, hội họp và lưu giữ nhiều giá trị văn hóa
C. Là nơi để người dân phơi thóc
D. Là nơi tổ chức các buổi hát múa

2. Theo bài, vật liệu nào không được dùng để làm khung nhà rông?

A. Gỗ
B. Tre
C. Nứa
D. Sắt

3. Nhà rông có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống tinh thần của người dân tộc thiểu số?

A. Chỉ là một công trình xây dựng
B. Là nơi thể hiện bản sắc văn hóa, niềm tự hào và sự gắn kết cộng đồng
C. Là nơi để buôn bán
D. Là nơi để giải trí đơn thuần

4. Theo miêu tả trong bài, vật liệu nào thường được dùng để lợp mái nhà rông?

A. Ngói
B. Tôn
C. Lá cỏ tranh hoặc lá cọ
D. Ván gỗ

5. Theo bài đọc, vì sao nhà rông thường có sàn và vách làm bằng tre, nứa?

A. Vì tre, nứa dễ cháy
B. Vì tre, nứa là vật liệu phổ biến, dễ kiếm và phù hợp với khí hậu
C. Vì tre, nứa rất cứng và nặng
D. Vì tre, nứa không bền

6. Nhà rông thường được sử dụng cho những hoạt động cộng đồng nào, ngoại trừ:

A. Nơi sinh hoạt chung
B. Nơi hội họp
C. Nơi tổ chức lễ hội
D. Nơi phơi quần áo cá nhân

7. Khi nói nhà rông là ngôi nhà chung, ý muốn nói điều gì?

A. Chỉ có một gia đình sở hữu
B. Là nơi mọi người trong làng cùng sử dụng và gắn bó
C. Là nơi chỉ dành cho đàn ông
D. Là nơi chỉ dành cho trẻ em

8. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của nhà rông trong đời sống cộng đồng dân tộc?

A. Nhà rông chỉ là nơi để ở
B. Nhà rông là trung tâm của các hoạt động cộng đồng và văn hóa
C. Nhà rông là nơi chỉ dành cho việc học tập
D. Nhà rông không có ý nghĩa quan trọng

9. Đặc điểm kiến trúc nào của nhà rông thể hiện sự chắc chắn và vững chãi?

A. Mái nhà tròn
B. Cột nhà to, chắc chắn
C. Sàn nhà cao
D. Cửa sổ nhỏ

10. Từ sừng sững trong câu Nhà rông cao, to, sừng sững đứng giữa làng miêu tả điều gì?

A. Sự mềm mại
B. Sự nhỏ bé
C. Sự to lớn, vững chãi và uy nghi
D. Sự di chuyển nhanh

11. Theo văn bản Nhà rông, bộ phận nào của nhà rông thường được làm bằng tre, nứa?

A. Mái nhà
B. Sàn nhà và vách
C. Cột nhà
D. Cầu thang

12. Từ láy nào trong bài miêu tả sự to lớn và bề thế của nhà rông?

A. Thon dài
B. Sừng sững
C. Khang trang
D. Thân thiết

13. Câu Nhà rông có hình dáng thon dài, mái nhọn thể hiện đặc điểm gì của nhà rông?

A. Màu sắc
B. Kích thước
C. Kiểu dáng kiến trúc
D. Vật liệu xây dựng

14. Theo bài, việc nhà rông có mái nhọn và cao vút lên trời có ý nghĩa gì?

A. Để tránh mưa
B. Để dễ dàng nhìn thấy từ xa và thể hiện khát vọng vươn lên
C. Để chống bão
D. Để tạo bóng mát

15. Câu Nhà rông cao, to, sừng sững đứng giữa làng sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật hình ảnh nhà rông?

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

16. Theo văn bản, nhà rông thường được xây dựng ở đâu trong làng?

A. Ở cuối làng
B. Ở rìa làng
C. Ở giữa làng
D. Gần sông

17. Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ khang trang khi miêu tả nhà rông?

A. Nhỏ bé
B. Đơn sơ
C. Rộng rãi, thoáng đãng và đẹp đẽ
D. Tối tăm

18. Trong các hoạt động diễn ra tại nhà rông, hoạt động nào thể hiện vai trò kết nối thế hệ?

A. Tổ chức các ngày hội
B. Nơi các già làng truyền dạy kinh nghiệm, bài hát, điệu múa cho thế hệ trẻ
C. Nơi mọi người nghỉ ngơi
D. Nơi trưng bày các vật dụng

19. Vai trò của nhà rông trong việc gìn giữ và phát huy truyền thống văn hóa là gì?

A. Chỉ là nơi vui chơi
B. Là nơi lưu giữ các giá trị văn hóa, nơi truyền dạy và thực hành các nghi lễ, phong tục
C. Là nơi bán hàng thủ công
D. Là nơi tổ chức các cuộc thi

20. Câu Đó là niềm tự hào của dân làng thể hiện tình cảm gì của người dân với nhà rông?

A. Sự thờ ơ
B. Sự ghét bỏ
C. Niềm tự hào và sự trân trọng
D. Sự bối rối

21. Ý nghĩa của việc nhà rông được xây dựng cao và có sàn rộng là gì?

A. Để dễ dàng di chuyển
B. Để tránh ẩm thấp, thoáng mát và có không gian sinh hoạt
C. Để dễ dàng quan sát từ xa
D. Để chống gió mạnh

22. Trong bài, từ thân thiết được dùng để nói về mối quan hệ giữa nhà rông và ai?

A. Với khách du lịch
B. Với các loài chim
C. Với dân làng
D. Với chính quyền địa phương

23. Từ lưu giữ trong cụm lưu giữ nhiều giá trị văn hóa có nghĩa là gì?

A. Phá hủy
B. Quên lãng
C. Giữ gìn, bảo quản
D. Bỏ đi

24. Theo bài đọc, nhà rông không chỉ là công trình kiến trúc mà còn là gì?

A. Một khu vườn
B. Một di tích lịch sử
C. Một biểu tượng văn hóa
D. Một trung tâm thương mại

25. Câu Nhà rông như người bạn thân thiết của dân làng trong bài thuộc kiểu câu nào?

A. Câu hỏi
B. Câu kể
C. Câu cảm
D. Câu cầu khiến

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

1. Trong văn bản Nhà rông, ý nghĩa quan trọng nhất của nhà rông đối với cộng đồng là gì?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

2. Theo bài, vật liệu nào không được dùng để làm khung nhà rông?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

3. Nhà rông có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống tinh thần của người dân tộc thiểu số?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

4. Theo miêu tả trong bài, vật liệu nào thường được dùng để lợp mái nhà rông?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

5. Theo bài đọc, vì sao nhà rông thường có sàn và vách làm bằng tre, nứa?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

6. Nhà rông thường được sử dụng cho những hoạt động cộng đồng nào, ngoại trừ:

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

7. Khi nói nhà rông là ngôi nhà chung, ý muốn nói điều gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

8. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của nhà rông trong đời sống cộng đồng dân tộc?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

9. Đặc điểm kiến trúc nào của nhà rông thể hiện sự chắc chắn và vững chãi?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

10. Từ sừng sững trong câu Nhà rông cao, to, sừng sững đứng giữa làng miêu tả điều gì?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

11. Theo văn bản Nhà rông, bộ phận nào của nhà rông thường được làm bằng tre, nứa?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

12. Từ láy nào trong bài miêu tả sự to lớn và bề thế của nhà rông?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

13. Câu Nhà rông có hình dáng thon dài, mái nhọn thể hiện đặc điểm gì của nhà rông?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

14. Theo bài, việc nhà rông có mái nhọn và cao vút lên trời có ý nghĩa gì?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

15. Câu Nhà rông cao, to, sừng sững đứng giữa làng sử dụng biện pháp tu từ nào để làm nổi bật hình ảnh nhà rông?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

16. Theo văn bản, nhà rông thường được xây dựng ở đâu trong làng?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

17. Từ nào dưới đây có nghĩa gần nhất với từ khang trang khi miêu tả nhà rông?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

18. Trong các hoạt động diễn ra tại nhà rông, hoạt động nào thể hiện vai trò kết nối thế hệ?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

19. Vai trò của nhà rông trong việc gìn giữ và phát huy truyền thống văn hóa là gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

20. Câu Đó là niềm tự hào của dân làng thể hiện tình cảm gì của người dân với nhà rông?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

21. Ý nghĩa của việc nhà rông được xây dựng cao và có sàn rộng là gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

22. Trong bài, từ thân thiết được dùng để nói về mối quan hệ giữa nhà rông và ai?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

23. Từ lưu giữ trong cụm lưu giữ nhiều giá trị văn hóa có nghĩa là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

24. Theo bài đọc, nhà rông không chỉ là công trình kiến trúc mà còn là gì?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối tiếng việt 3 bài 21 Nhà rông

Tags: Bộ đề 1

25. Câu Nhà rông như người bạn thân thiết của dân làng trong bài thuộc kiểu câu nào?