1. Từ nào trong nhóm sau đây biểu thị sự nhanh nhẹn, hoạt bát?
A. Chậm chạp, lười biếng
B. Thoăn thoắt, linh hoạt
C. Mệt mỏi, buồn ngủ
D. Im lặng, trầm tính
2. Từ khéo léo trong câu Cô bé làm việc rất khéo léo. có nghĩa gần nhất với từ nào?
A. Cẩn thận
B. Giỏi giang
C. Thành thạo
D. Tỉ mỉ
3. Câu Cô giáo giảng bài rất hay. đang sử dụng từ loại gì để miêu tả hành động của cô giáo?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ
4. Đâu là cách đặt câu hỏi phù hợp với chủ đề Trí thông minh?
A. Thời tiết hôm nay thế nào?
B. Bạn thích màu gì nhất?
C. Tại sao chú thỏ lại nhanh trí như vậy?
D. Bạn đã ăn cơm chưa?
5. Dòng nào dưới đây chứa các từ đồng nghĩa với thông minh?
A. Khôn ngoan, tài giỏi, sáng dạ
B. Nhanh nhẹn, khéo léo, giỏi giang
C. Thông thái, uyên bác, hiểu biết
D. Cẩn thận, chu đáo, tỉ mỉ
6. Trong bài học, từ tinh ranh thường đi kèm với hình ảnh của loài vật nào?
A. Con cáo
B. Con thỏ
C. Con hổ
D. Con voi
7. Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ láy?
A. Thoăn thoắt
B. Linh hoạt
C. Tí hon
D. Khéo léo
8. Câu Cậu bé chạy thật nhanh về nhà. sử dụng từ loại nào để bổ nghĩa cho động từ chạy?
A. Tính từ
B. Trạng từ
C. Quan hệ từ
D. Đại từ
9. Tìm câu có sử dụng từ đồng âm khác nghĩa:
A. Bé đang học bài.
B. Con đường này rất dài.
C. Cá này rất ngon.
D. Cả nhà cùng vui.
10. Trong ngữ cảnh cô bé rất nhanh trí, từ nhanh trí có nghĩa là gì?
A. Nhanh nhẹn trong hành động
B. Suy nghĩ nhanh và có hiệu quả
C. Có phản xạ nhanh
D. Nhạy bén với mọi thứ xung quanh
11. Từ nào trong câu sau KHÔNG chỉ đặc điểm của con người? Anh ấy là một người rất khỏe mạnh và thông minh.
A. Khỏe mạnh
B. Thông minh
C. Anh ấy
D. Người
12. Câu Bác nông dân rất hiền lành. sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả bác nông dân?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ
13. Từ nào sau đây là từ ghép có nghĩa phân loại?
A. Thông minh
B. Nhanh nhẹn
C. Chó sói
D. Lanh lợi
14. Đâu là từ miêu tả sự nhanh nhẹn trong việc xử lý tình huống?
A. Uể oải
B. Tập trung
C. Nhanh nhạy
D. Mơ màng
15. Từ nào dưới đây biểu thị sự thông minh, hiểu biết sâu rộng?
A. Nhanh nhẹn
B. Khéo léo
C. Thông thái
D. Lanh lợi
16. Trong bài Mưu Tí Hon, những từ ngữ nào thuộc nhóm từ chỉ đặc điểm của con người?
A. Tinh ranh, lanh lợi
B. Mưu, kế
C. Tí hon, nhỏ bé
D. Chó sói, con người
17. Câu Bé Na rất giỏi toán. đang dùng từ loại gì để miêu tả năng lực của bé Na?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Quan hệ từ
18. Trong bài, từ mưu thường đi kèm với từ nào để chỉ hành động khôn ngoan, có tính toán?
A. Dở
B. Hay
C. Tí hon
D. Tốt
19. Bài học Luyện từ và câu số 1 trong sách Kết nối Tiếng Việt 4 tập trung vào chủ đề gì?
A. Các loài chim
B. Ước mơ của tuổi thơ
C. Kể chuyện
D. Trí thông minh và sự nhanh nhẹn
20. Tìm cặp từ trái nghĩa trong các từ sau:
A. Thông minh - Sáng dạ
B. Nhanh nhẹn - Chậm chạp
C. Khéo léo - Giỏi giang
D. Lanh lợi - Tinh ranh
21. Trong câu Chú mèo vờn chuột rất khéo léo., từ vờn chỉ hành động gì?
A. Bắt
B. Chơi đùa
C. Nuôi dưỡng
D. Ăn thịt
22. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bác ấy thật là ... để giúp đỡ mọi người.
A. Thoăn thoắt
B. Tốt bụng
C. Lanh lợi
D. Thông thái
23. Trong bài, câu Trí khôn của ta đây! thể hiện điều gì?
A. Sự khoe khoang của nhân vật
B. Sự tự tin vào trí tuệ của mình
C. Sự ngây thơ của nhân vật
D. Sự sợ hãi trước nguy hiểm
24. Câu Chú chim sâu hót líu lo trên cành cây. có gì khác biệt về cách dùng từ so với câu miêu tả con người?
A. Sử dụng từ láy
B. Sử dụng từ tượng thanh
C. Sử dụng từ chỉ đặc điểm
D. Sử dụng từ chỉ hoạt động
25. Đâu là từ láy trong các từ sau?
A. Thông minh
B. Tài giỏi
C. Lanh lợi
D. Sáng sủa