Trắc nghiệm Kết nối Tiếng việt 4 bài 27 Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ
1. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Tiếng cười ______ vang lên trong lớp học.
A. Thê lương
B. Rộn rã
C. Tẻ nhạt
D. Oán giận
2. Trong câu Bầu trời trong xanh như một tấm kính, từ trong xanh có tác dụng gì?
A. Chỉ sự rộng lớn
B. Miêu tả màu sắc và độ quang đãng của bầu trời
C. Chỉ sự yên tĩnh
D. Miêu tả sự chuyển động
3. Trong câu Ông lão râu tóc bạc phơ, từ bạc phơ miêu tả điều gì?
A. Màu sắc của tóc
B. Độ dài của râu
C. Sự trắng xóa của tóc và râu do tuổi già
D. Sự mềm mại của tóc
4. Chọn từ đồng nghĩa với thật thà để miêu tả một người trung thực:
A. Lanh lợi
B. Khôn ngoan
C. Ngay thẳng
D. Tinh ranh
5. Trong câu Cánh diều bay cao, bay xa, từ bay cao, bay xa có tác dụng gì?
A. Chỉ hướng bay
B. Miêu tả sự tự do, phóng khoáng, ước mơ vươn tới
C. Chỉ tốc độ bay
D. Miêu tả màu sắc cánh diều
6. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với chăm chỉ?
A. Siêng năng
B. Cần cù
C. Lười biếng
D. Chăm làm
7. Từ nào sau đây KHÔNG phải là từ láy?
A. Xinh xắn
B. Lấp lánh
C. Đoàn kết
D. Long lanh
8. Trong câu Cuốn sách này rất bổ ích, từ bổ ích có nghĩa là gì?
A. Hay
B. Thú vị
C. Có lợi, mang lại điều tốt
D. Dễ đọc
9. Chọn từ trái nghĩa với nhanh nhẹn để miêu tả dáng đi chậm chạp:
A. Thoăn thoắt
B. Lanh lẹ
C. Chậm chạp
D. Nhanh như chớp
10. Từ nào miêu tả đúng nhất dáng vẻ của một người đang rất mệt mỏi?
A. Oai phong
B. Lững thững
C. Khí thế
D. Uy nghi
11. Từ nào trong các từ sau đây có nghĩa gần nhất với hạnh phúc?
A. No đủ
B. Sung sướng
C. Khỏe mạnh
D. An toàn
12. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: Cô giáo nhẹ nhàng ______ học sinh làm bài tập.
A. ép
B. bắt
C. nhắc nhở
D. hăm dọa
13. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả hành động của chú chim đang bay trên bầu trời:
A. Lướt
B. Vượt
C. Bay lượn
D. Chạy
14. Từ nào miêu tả đúng nhất âm thanh của tiếng sấm?
A. Rì rào
B. Ầm ầm
C. Lích chích
D. Xào xạc
15. Trong câu Bông hoa cúc vàng rực rỡ như một mặt trời nhỏ, từ rực rỡ có tác dụng gì?
A. Chỉ màu sắc
B. Chỉ hình dáng
C. Diễn tả sự tươi tắn, nổi bật về màu sắc
D. Diễn tả sự mềm mại
16. Chọn từ đồng nghĩa với tuyệt vời để diễn tả sự đánh giá cao:
A. Tạm được
B. Bình thường
C. Kinh khủng
D. Vô cùng
17. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Cánh đồng lúa chín ______ vàng.
A. Lung linh
B. Rực rỡ
C. Trải dài
D. Lấp lánh
18. Từ vui vẻ và từ hân hoan có mối quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?
A. Trái nghĩa
B. Đồng nghĩa
C. Đồng âm
D. Trái âm
19. Chọn từ đồng nghĩa với thông minh để điền vào chỗ trống: Bạn An là một học sinh rất ______.
A. Nhanh nhẹn
B. Khéo léo
C. Túi khôn
D. Tài giỏi
20. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả tiếng mưa rơi:
A. Ầm ĩ
B. Róc rách
C. Tí tách
D. Ùm ào
21. Trong câu Mẹ em là người phụ nữ đảm đang, tháo vát, từ đảm đang có nghĩa là gì?
A. Giỏi nấu ăn
B. Giỏi việc nhà, quán xuyến mọi việc
C. Biết may vá
D. Giỏi kiếm tiền
22. Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả cảnh vật sau cơn mưa:
A. Tối tăm
B. Ẩm ướt
C. Trong lành
D. U ám
23. Chọn từ trái nghĩa với hiền lành để điền vào chỗ trống: Tính anh ấy ______ lắm, hay nóng giận.
A. Dữ tợn
B. Tốt bụng
C. Thân thiện
D. Dễ mến
24. Chọn từ trái nghĩa với xa lạ để nói về người quen thuộc:
A. Vãng lai
B. Thân quen
C. Lạ lẫm
D. Khách lạ
25. Từ nào trong các từ sau đây KHÔNG cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại?
A. Cảm động
B. Xúc động
C. Thương tâm
D. Vui mừng