1. Trong câu Nếu trời mưa, thì chúng ta sẽ ở nhà đọc sách., kết từ thì có vai trò gì?
A. Nối hai vế câu chỉ nguyên nhân – kết quả.
B. Nối hai vế câu chỉ sự lựa chọn.
C. Nối hai vế câu chỉ sự bổ sung.
D. Nối hai vế câu chỉ sự tương phản.
2. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Cô ấy rất chăm chỉ, ______ cô ấy vẫn chưa tìm được việc ưng ý.
A. hơn nữa
B. bởi vì
C. thành thử
D. nhưng
3. Chọn kết từ phù hợp nhất để hoàn chỉnh câu: Em muốn đi chơi công viên, ______ em phải làm bài tập xong đã.
A. vả lại
B. tuy nhiên
C. bởi vì
D. hoặc
4. Kết từ tuy nhiên có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa tương phản?
A. Hơn nữa
B. Bởi vì
C. Nhưng
D. Hoặc
5. Trong câu Bạn Lan học rất giỏi, còn bạn Minh thì học chưa chăm lắm., từ còn được sử dụng để nối hai vế câu có ý nghĩa gì?
A. Nối hai vế câu chỉ sự tương phản, đối lập.
B. Nối hai vế câu chỉ sự bổ sung ý nghĩa.
C. Nối hai vế câu chỉ sự nguyên nhân - kết quả.
D. Nối hai vế câu chỉ sự thay thế.
6. Kết từ vả lại thường được dùng để diễn tả ý gì?
A. Chỉ sự tương phản, đối lập.
B. Chỉ sự bổ sung, thêm ý.
C. Chỉ sự lựa chọn.
D. Chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả.
7. Kết từ thế mà thường được dùng để chỉ ý gì?
A. Chỉ sự bổ sung ý.
B. Chỉ sự lựa chọn.
C. Chỉ sự tương phản, đối lập bất ngờ.
D. Chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả.
8. Trong câu Mưa rất to, ______ chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại., từ nhưng có vai trò gì?
A. Nối hai vế câu có ý nghĩa nguyên nhân – kết quả.
B. Nối hai vế câu có ý nghĩa bổ sung.
C. Nối hai vế câu có ý nghĩa tương phản.
D. Nối hai vế câu có ý nghĩa lựa chọn.
9. Chọn kết từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Cậu ấy rất thông minh, ______ cậu ấy lại lười học.
A. bởi vì
B. hơn nữa
C. nhưng
D. hoặc
10. Kết từ vả lại có thể được thay thế bằng từ nào sau đây mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa?
A. Tuy nhiên
B. Hơn nữa
C. Bởi vì
D. Thành thử
11. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu, ______ các bạn học sinh đều nắm bài nhanh chóng.
A. nhưng
B. thành thử
C. hoặc
D. vả lại
12. Trong câu Dù trời đã khuya, anh ấy vẫn miệt mài làm việc., kết từ dù có vai trò gì?
A. Nối hai vế câu chỉ sự lựa chọn.
B. Nối hai vế câu chỉ sự đối lập, nhượng bộ.
C. Nối hai vế câu chỉ nguyên nhân – kết quả.
D. Nối hai vế câu chỉ sự bổ sung ý nghĩa.
13. Trong câu Vì Lan học giỏi, nên bạn ấy được thầy cô khen thưởng., kết từ nên có vai trò gì?
A. Nối hai vế câu chỉ sự lựa chọn.
B. Nối hai vế câu chỉ sự bổ sung ý nghĩa.
C. Nối hai vế câu chỉ sự tương phản.
D. Nối hai vế câu chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả.
14. Trong câu Dù cố gắng hết sức, anh ấy vẫn không đạt được mục tiêu., kết từ vẫn có chức năng gì?
A. Nối hai vế câu chỉ sự lựa chọn.
B. Nối hai vế câu chỉ nguyên nhân – kết quả.
C. Nối hai vế câu chỉ sự bổ sung ý nghĩa.
D. Nối hai vế câu chỉ sự đối lập, nhượng bộ (đi cùng dù).
15. Trong câu Tôi thích đọc sách, còn em tôi thích chơi game., từ còn có chức năng gì?
A. Nối hai vế câu chỉ sự đồng nhất.
B. Nối hai vế câu chỉ sự lựa chọn.
C. Nối hai vế câu chỉ sự đối lập.
D. Nối hai vế câu chỉ nguyên nhân – kết quả.
16. Kết từ thành ra thường được dùng để diễn tả ý gì?
A. Chỉ sự lựa chọn.
B. Chỉ sự bổ sung ý.
C. Chỉ kết quả của một hành động hay sự việc.
D. Chỉ sự tương phản.
17. Trong câu Vì trời mưa to, nên trận đấu đã bị hoãn lại., kết từ Vì có vai trò gì?
A. Nối hai vế câu chỉ sự lựa chọn.
B. Nối hai vế câu chỉ sự đối lập.
C. Nối hai vế câu chỉ nguyên nhân – kết quả.
D. Nối hai vế câu chỉ sự bổ sung ý nghĩa.
18. Trong câu Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi cắm trại., kết từ Nếu có vai trò gì?
A. Nối hai vế câu chỉ sự lựa chọn.
B. Nối hai vế câu chỉ nguyên nhân – kết quả.
C. Nối hai vế câu chỉ sự bổ sung ý nghĩa.
D. Nối hai vế câu chỉ sự đối lập.
19. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Nam học rất giỏi, ______ anh ấy còn rất biết giúp đỡ bạn bè.
A. tuy nhiên
B. hơn nữa
C. hoặc
D. bởi vì
20. Kết từ hơn nữa thường được sử dụng để thể hiện ý gì?
A. Chỉ sự lựa chọn giữa hai khả năng.
B. Chỉ sự tăng tiến, bổ sung thêm ý.
C. Chỉ sự nhượng bộ, đối lập.
D. Chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
21. Kết từ bởi vì thường dùng để chỉ mối quan hệ gì giữa hai vế câu?
A. Nguyên nhân – kết quả.
B. Tương phản – đối lập.
C. Lựa chọn.
D. Bổ sung ý nghĩa.
22. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Bạn có thể ăn cơm, ______ bạn có thể ăn bánh mì.
A. hơn nữa
B. hoặc
C. bởi vì
D. nhưng
23. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Bạn có thể học thêm tiếng Anh, ______ bạn có thể học thêm tiếng Pháp.
A. bởi vì
B. vả lại
C. hoặc
D. nhưng
24. Kết từ hơn nữa bổ sung ý nghĩa gì cho câu Bạn Lan rất giỏi toán, ______ bạn ấy còn rất thích đọc sách.?
A. Giải thích nguyên nhân.
B. Chỉ sự đối lập.
C. Bổ sung thêm một đặc điểm tích cực khác.
D. Đưa ra lựa chọn.
25. Chọn kết từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Nếu con học ngoan, ______ bố mẹ sẽ thưởng cho con một món quà.
A. bởi vì
B. thành thử
C. thì
D. vả lại