Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

1. Bạn muốn truy xuất tên và giá của tất cả các sản phẩm, nhưng chỉ hiển thị những sản phẩm có giá khác nhau. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

A. SELECT DISTINCT TenSP, Gia FROM SanPham;
B. SELECT DISTINCT TenSP FROM SanPham;
C. SELECT DISTINCT Gia FROM SanPham;
D. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham GROUP BY TenSP, Gia;

2. Khi thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, nếu bạn muốn thay đổi giá trị của một trường dựa trên giá trị hiện tại của nó cộng thêm một số cố định, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

A. SET TenTruong = GiaTriCongThem;
B. SET TenTruong = TenTruong + GiaTriCongThem;
C. SET TenTruong = GiaTriCongThem + TenTruong;
D. SET TenTruong = TenTruong - GiaTriCongThem;

3. Giả sử bạn có bảng NhanVien với các trường MaNV, TenNV, Luong. Bạn muốn tăng lương cho tất cả nhân viên là 15% và làm tròn đến hàng đơn vị. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

A. UPDATE NhanVien SET Luong = ROUND(Luong * 1.15, 0);
B. UPDATE NhanVien SET Luong = CEILING(Luong * 1.15);
C. UPDATE NhanVien SET Luong = TRUNCATE(Luong * 1.15);
D. UPDATE NhanVien SET Luong = FLOOR(Luong * 1.15);

4. Trong thao tác cập nhật dữ liệu bảng, phát biểu nào sau đây là đúng về việc sử dụng câu lệnh UPDATE?

A. Câu lệnh UPDATE chỉ được phép sử dụng để thay đổi giá trị của một trường duy nhất trong mỗi lần thực thi.
B. Nếu không sử dụng mệnh đề WHERE, câu lệnh UPDATE sẽ cập nhật giá trị cho tất cả các bản ghi trong bảng.
C. Mệnh đề SET trong câu lệnh UPDATE chỉ cho phép gán một giá trị cố định, không thể sử dụng biểu thức hoặc giá trị từ trường khác.
D. Câu lệnh UPDATE có thể sử dụng để xóa bản ghi bằng cách gán giá trị NULL cho tất cả các trường.

5. Khi truy vấn dữ liệu, việc sử dụng ký tự đại diện % trong mệnh đề WHERE với toán tử LIKE có ý nghĩa gì?

A. Khớp với một ký tự đơn bất kỳ.
B. Khớp với chuỗi ký tự rỗng hoặc một chuỗi ký tự bất kỳ.
C. Khớp với một số duy nhất.
D. Khớp với một ký tự đặc biệt.

6. Mục đích chính của việc sử dụng mệnh đề ORDER BY trong câu lệnh SELECT là gì?

A. Để lọc ra các bản ghi thỏa mãn một điều kiện cụ thể.
B. Để chỉ hiển thị một số cột được chọn từ bảng.
C. Để sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều cột theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
D. Để loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong kết quả truy vấn.

7. Khi kết hợp hai bảng bằng mệnh đề JOIN, điều kiện để liên kết hai bảng thường dựa vào:

A. Các trường có kiểu dữ liệu khác nhau.
B. Các trường khóa chính và khóa ngoại hoặc các trường có cùng ý nghĩa dữ liệu.
C. Các trường có giá trị giống nhau tuyệt đối.
D. Các trường có độ dài chuỗi ký tự khác nhau.

8. Khi sử dụng câu lệnh SELECT, để hiển thị kết quả theo thứ tự giảm dần của cột TenSP, bạn cần thêm mệnh đề nào và chỉ định khóa sắp xếp như thế nào?

A. ORDER BY TenSP ASC
B. ORDER BY TenSP DESC
C. SORT BY TenSP ASC
D. SORT BY TenSP DESC

9. Trong thao tác cập nhật dữ liệu, nếu bạn muốn cập nhật giá trị của một trường dựa trên giá trị của một trường khác trong cùng bản ghi, bạn sẽ sử dụng cấu trúc nào trong mệnh đề SET?

A. SET TenTruong = Giá trị cố định;
B. SET TenTruong = TenTruongKhac;
C. SET TenTruong = TenTruongKhac + 100;
D. Tất cả các phương án trên đều có thể được sử dụng.

10. Bạn muốn truy xuất tên và giá của tất cả các sản phẩm trong bảng SanPham mà giá của chúng nằm trong khoảng từ 50.000 đến 150.000 VNĐ. Câu lệnh SQL nào sau đây là hiệu quả nhất?

A. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham WHERE Gia >= 50000 AND Gia <= 150000;
B. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham WHERE Gia BETWEEN 50000 AND 150000;
C. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham WHERE Gia > 50000 AND Gia < 150000;
D. SELECT TenSP, Gia FROM SanPham WHERE Gia = 50000 OR Gia = 150000;

11. Khi thực hiện câu lệnh DELETE mà không có mệnh đề WHERE, điều gì sẽ xảy ra với bảng dữ liệu?

A. Chỉ bản ghi đầu tiên trong bảng sẽ bị xóa.
B. Bản ghi cuối cùng trong bảng sẽ bị xóa.
C. Tất cả các bản ghi trong bảng sẽ bị xóa.
D. Sẽ xảy ra lỗi cú pháp và câu lệnh không được thực thi.

12. Khi thực hiện truy vấn dữ liệu với điều kiện phức tạp, kết hợp nhiều tiêu chí, bạn nên sử dụng toán tử logic nào để chỉ lấy những bản ghi thỏa mãn ĐỒNG THỜI TẤT CẢ các điều kiện?

A. OR
B. NOT
C. AND
D. IN

13. Giả sử bạn có một bảng Hocsinh với các trường MaHS, HoTen, DiemToan, DiemLy. Bạn muốn tìm tất cả học sinh có điểm Toán lớn hơn 8 và điểm Lý nhỏ hơn 7. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

A. SELECT * FROM Hocsinh WHERE DiemToan > 8 AND DiemLy < 7;
B. SELECT * FROM Hocsinh WHERE DiemToan > 8 OR DiemLy < 7;
C. SELECT * FROM Hocsinh WHERE DiemToan = 8 AND DiemLy = 7;
D. SELECT * FROM Hocsinh WHERE DiemToan < 8 AND DiemLy > 7;

14. Giả sử bạn có bảng SanPham với các trường MaSP, TenSP, Gia. Bạn muốn cập nhật giá của tất cả các sản phẩm có tên bắt đầu bằng Sữa tăng thêm 10%. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

A. UPDATE SanPham SET Gia = Gia * 1.1 WHERE TenSP LIKE Sữa%;
B. UPDATE SanPham SET Gia = Gia + 10 WHERE TenSP = Sữa%;
C. UPDATE SanPham SET Gia = Gia * 0.1 WHERE TenSP LIKE Sữa%;
D. UPDATE SanPham SET Gia = Gia * 1.1 WHERE TenSP = Sữa;

15. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khi bạn muốn truy xuất dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau, bạn thường sử dụng loại thao tác nào?

A. Cập nhật (UPDATE)
B. Chèn dữ liệu (INSERT)
C. Xóa dữ liệu (DELETE)
D. Kết hợp bảng (JOIN)

16. Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng KhachHang mà NgayDangKy trước ngày 01/01/2023. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

A. DELETE FROM KhachHang WHERE NgayDangKy < 2023-01-01;
B. DELETE FROM KhachHang WHERE NgayDangKy <= 2023-01-01;
C. DELETE FROM KhachHang WHERE NgayDangKy = 2023-01-01;
D. DELETE FROM KhachHang WHERE NgayDangKy > 2023-01-01;

17. Giả sử bạn có bảng SinhVien với các trường MaSV, TenSV, NgaySinh. Bạn muốn tìm tất cả sinh viên sinh vào tháng 12 năm 1999. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

A. SELECT * FROM SinhVien WHERE NgaySinh LIKE %-12-1999%;
B. SELECT * FROM SinhVien WHERE MONTH(NgaySinh) = 12 AND YEAR(NgaySinh) = 1999;
C. SELECT * FROM SinhVien WHERE NgaySinh BETWEEN 1999-12-01 AND 1999-12-31;
D. Cả hai câu lệnh ở lựa chọn 2 và 3 đều chính xác.

18. Giả sử bạn có bảng DonHang với các trường MaDH, MaKH, SoLuong, TongTien. Bạn muốn tính tổng số lượng sản phẩm và tổng doanh thu cho mỗi khách hàng. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

A. SELECT MaKH, SUM(SoLuong), SUM(TongTien) FROM DonHang GROUP BY MaKH;
B. SELECT MaKH, AVG(SoLuong), AVG(TongTien) FROM DonHang GROUP BY MaKH;
C. SELECT MaKH, COUNT(SoLuong), COUNT(TongTien) FROM DonHang GROUP BY MaKH;
D. SELECT MaKH, MAX(SoLuong), MIN(TongTien) FROM DonHang GROUP BY MaKH;

19. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc sử dụng toán tử DISTINCT trong câu lệnh SELECT?

A. DISTINCT được sử dụng để sắp xếp kết quả theo thứ tự giảm dần.
B. DISTINCT được sử dụng để loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong tập kết quả.
C. DISTINCT được sử dụng để lọc các bản ghi dựa trên một điều kiện.
D. DISTINCT được sử dụng để giới hạn số lượng bản ghi trả về.

20. Khi sử dụng câu lệnh SELECT để truy xuất dữ liệu, mệnh đề nào được dùng để chỉ định điều kiện lọc các bản ghi?

A. ORDER BY
B. GROUP BY
C. HAVING
D. WHERE

21. Bạn muốn truy xuất tên khách hàng và số đơn hàng của họ, nhưng chỉ hiển thị những khách hàng đã có ít nhất một đơn hàng. Giả sử bạn có hai bảng: KhachHang (MaKH, TenKH) và DonHang (MaDH, MaKH, NgayDH). Bạn có thể sử dụng loại JOIN nào để đạt được điều này?

A. RIGHT JOIN
B. LEFT JOIN
C. INNER JOIN
D. FULL OUTER JOIN

22. Bạn đang làm việc với một bảng HocSinh và muốn tìm tất cả học sinh có họ là Nguyễn. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện điều này?

A. SELECT * FROM HocSinh WHERE HoTen = Nguyễn%;
B. SELECT * FROM HocSinh WHERE HoTen LIKE Nguyễn%;
C. SELECT * FROM HocSinh WHERE HoTen LIKE %Nguyễn;
D. SELECT * FROM HocSinh WHERE HoTen = Nguyễn;

23. Trong một truy vấn SQL, để nhóm các bản ghi có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột và sau đó áp dụng các hàm tổng hợp (như SUM, AVG, COUNT), bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

A. ORDER BY
B. WHERE
C. GROUP BY
D. HAVING

24. Trong một bảng cơ sở dữ liệu, trường NgayTao có kiểu dữ liệu là DATE. Làm thế nào để cập nhật trường này thành ngày hiện tại của hệ thống?

A. UPDATE Bang SET NgayTao = CURRENT_DATE;
B. UPDATE Bang SET NgayTao = GETDATE();
C. UPDATE Bang SET NgayTao = SYSDATE;
D. Tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL, có thể là CURRENT_DATE, GETDATE() hoặc SYSDATE.

25. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng chức năng của câu lệnh DELETE trong SQL?

A. Dùng để thêm một bản ghi mới vào bảng.
B. Dùng để sửa đổi giá trị của một hoặc nhiều trường trong các bản ghi đã có.
C. Dùng để xóa một hoặc nhiều bản ghi khỏi bảng.
D. Dùng để tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

1. Bạn muốn truy xuất tên và giá của tất cả các sản phẩm, nhưng chỉ hiển thị những sản phẩm có giá khác nhau. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

2. Khi thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, nếu bạn muốn thay đổi giá trị của một trường dựa trên giá trị hiện tại của nó cộng thêm một số cố định, bạn sẽ sử dụng cú pháp nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

3. Giả sử bạn có bảng NhanVien với các trường MaNV, TenNV, Luong. Bạn muốn tăng lương cho tất cả nhân viên là 15% và làm tròn đến hàng đơn vị. Câu lệnh SQL nào sau đây thực hiện đúng yêu cầu này?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

4. Trong thao tác cập nhật dữ liệu bảng, phát biểu nào sau đây là đúng về việc sử dụng câu lệnh UPDATE?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

5. Khi truy vấn dữ liệu, việc sử dụng ký tự đại diện % trong mệnh đề WHERE với toán tử LIKE có ý nghĩa gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

6. Mục đích chính của việc sử dụng mệnh đề ORDER BY trong câu lệnh SELECT là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

7. Khi kết hợp hai bảng bằng mệnh đề JOIN, điều kiện để liên kết hai bảng thường dựa vào:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

8. Khi sử dụng câu lệnh SELECT, để hiển thị kết quả theo thứ tự giảm dần của cột TenSP, bạn cần thêm mệnh đề nào và chỉ định khóa sắp xếp như thế nào?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

9. Trong thao tác cập nhật dữ liệu, nếu bạn muốn cập nhật giá trị của một trường dựa trên giá trị của một trường khác trong cùng bản ghi, bạn sẽ sử dụng cấu trúc nào trong mệnh đề SET?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

10. Bạn muốn truy xuất tên và giá của tất cả các sản phẩm trong bảng SanPham mà giá của chúng nằm trong khoảng từ 50.000 đến 150.000 VNĐ. Câu lệnh SQL nào sau đây là hiệu quả nhất?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

11. Khi thực hiện câu lệnh DELETE mà không có mệnh đề WHERE, điều gì sẽ xảy ra với bảng dữ liệu?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

12. Khi thực hiện truy vấn dữ liệu với điều kiện phức tạp, kết hợp nhiều tiêu chí, bạn nên sử dụng toán tử logic nào để chỉ lấy những bản ghi thỏa mãn ĐỒNG THỜI TẤT CẢ các điều kiện?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

13. Giả sử bạn có một bảng Hocsinh với các trường MaHS, HoTen, DiemToan, DiemLy. Bạn muốn tìm tất cả học sinh có điểm Toán lớn hơn 8 và điểm Lý nhỏ hơn 7. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

14. Giả sử bạn có bảng SanPham với các trường MaSP, TenSP, Gia. Bạn muốn cập nhật giá của tất cả các sản phẩm có tên bắt đầu bằng Sữa tăng thêm 10%. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

15. Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khi bạn muốn truy xuất dữ liệu từ hai hoặc nhiều bảng có liên quan với nhau, bạn thường sử dụng loại thao tác nào?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

16. Bạn muốn xóa tất cả các bản ghi trong bảng KhachHang mà NgayDangKy trước ngày 01/01/2023. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

17. Giả sử bạn có bảng SinhVien với các trường MaSV, TenSV, NgaySinh. Bạn muốn tìm tất cả sinh viên sinh vào tháng 12 năm 1999. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

18. Giả sử bạn có bảng DonHang với các trường MaDH, MaKH, SoLuong, TongTien. Bạn muốn tính tổng số lượng sản phẩm và tổng doanh thu cho mỗi khách hàng. Câu lệnh SQL nào sau đây là chính xác?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

19. Phát biểu nào sau đây là đúng về việc sử dụng toán tử DISTINCT trong câu lệnh SELECT?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

20. Khi sử dụng câu lệnh SELECT để truy xuất dữ liệu, mệnh đề nào được dùng để chỉ định điều kiện lọc các bản ghi?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

21. Bạn muốn truy xuất tên khách hàng và số đơn hàng của họ, nhưng chỉ hiển thị những khách hàng đã có ít nhất một đơn hàng. Giả sử bạn có hai bảng: KhachHang (MaKH, TenKH) và DonHang (MaDH, MaKH, NgayDH). Bạn có thể sử dụng loại JOIN nào để đạt được điều này?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

22. Bạn đang làm việc với một bảng HocSinh và muốn tìm tất cả học sinh có họ là Nguyễn. Câu lệnh SQL nào sau đây là phù hợp nhất để thực hiện điều này?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

23. Trong một truy vấn SQL, để nhóm các bản ghi có cùng giá trị trong một hoặc nhiều cột và sau đó áp dụng các hàm tổng hợp (như SUM, AVG, COUNT), bạn sẽ sử dụng mệnh đề nào?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

24. Trong một bảng cơ sở dữ liệu, trường NgayTao có kiểu dữ liệu là DATE. Làm thế nào để cập nhật trường này thành ngày hiện tại của hệ thống?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 21 Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng

Tags: Bộ đề 1

25. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng chức năng của câu lệnh DELETE trong SQL?