Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

1. Việc sử dụng trái phép hình ảnh cá nhân của người khác trên mạng xã hội mà chưa được sự đồng ý có thể bị xử lý như thế nào?

A. Không bị xử lý nếu hình ảnh đó không mang tính nhạy cảm.
B. Chỉ bị cảnh cáo bằng miệng.
C. Có thể bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm dân sự về xâm phạm quyền riêng tư, quyền hình ảnh.
D. Chỉ bị yêu cầu gỡ bỏ hình ảnh mà không có chế tài nào khác.

2. Khi nhận được email có nội dung đáng ngờ yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân, người dùng nên làm gì để bảo vệ mình?

A. Ngay lập tức điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu để tránh bị khóa tài khoản.
B. Chuyển tiếp email này cho tất cả bạn bè để cảnh báo họ.
C. Không cung cấp thông tin cá nhân và báo cáo email đáng ngờ cho nhà cung cấp dịch vụ.
D. Tải xuống các tệp đính kèm để kiểm tra xem chúng có chứa virus hay không.

3. Khi tham gia vào các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến, việc làm lộ thông tin cá nhân của người khác là hành vi bị cấm và có thể dẫn đến hậu quả pháp lý nào?

A. Chỉ bị yêu cầu gỡ bỏ thông tin.
B. Không có hậu quả pháp lý nếu không gây thiệt hại.
C. Có thể bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm dân sự về hành vi xâm phạm bí mật đời tư.
D. Chỉ bị cảnh cáo bởi quản trị viên diễn đàn.

4. Theo Luật An ninh mạng, thông tin có hại bao gồm những loại thông tin nào?

A. Thông tin về các chương trình khuyến mãi của doanh nghiệp.
B. Thông tin về các bộ phim điện ảnh mới.
C. Thông tin tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, gây chia rẽ, phá hoại an ninh quốc gia.
D. Thông tin về các công thức nấu ăn.

5. Hành vi đăng tải nội dung xuyên tạc lịch sử hoặc kích động thù địch trên mạng xã hội có thể bị coi là vi phạm vào lĩnh vực nào?

A. Luật Bảo vệ người tiêu dùng.
B. Luật Cạnh tranh.
C. Luật An ninh mạng, Luật Báo chí và các quy định về xử lý hành vi vi phạm thông tin trên mạng.
D. Luật Sở hữu trí tuệ.

6. Mục đích chính của việc đăng ký tên miền là gì?

A. Để có được địa chỉ IP cố định cho máy chủ.
B. Để có một địa chỉ truy cập dễ nhớ và mang tính thương hiệu cho trang web hoặc dịch vụ trực tuyến.
C. Để ngăn chặn người khác truy cập vào máy tính cá nhân.
D. Để có thể gửi email không giới hạn dung lượng.

7. Hành vi nào sau đây được xem là phát tán thông tin sai sự thật trên môi trường mạng?

A. Chia sẻ một bài báo khoa học đã được kiểm chứng.
B. Đăng tải một video ghi lại sự kiện có thật.
C. Lan truyền tin đồn thất thiệt về một dịch bệnh mà không có căn cứ khoa học.
D. Bình luận dựa trên kinh nghiệm cá nhân về một sản phẩm.

8. Theo Nghị định 174/2013/NĐ-CP về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử, hành vi nào sau đây là bị cấm?

A. Sử dụng dịch vụ Internet để học tập và nghiên cứu.
B. Thực hiện giao dịch trực tuyến hợp pháp.
C. Lợi dụng dịch vụ Internet để cung cấp, trao đổi thông tin vi phạm pháp luật.
D. Sử dụng email để liên lạc với bạn bè.

9. Theo các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân tại Việt Nam, người kiểm soát dữ liệu là ai?

A. Người sở hữu thiết bị lưu trữ dữ liệu.
B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giám sát dữ liệu.
C. Cá nhân hoặc tổ chức quyết định mục đích và phương tiện xử lý dữ liệu cá nhân.
D. Người dùng cuối cùng truy cập vào dữ liệu.

10. Theo Luật An ninh mạng 2018 của Việt Nam, hành vi nào sau đây có thể bị coi là tấn công mạng?

A. Gửi email quảng cáo hợp pháp cho nhiều người dùng.
B. Truy cập trái phép vào hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước để lấy cắp dữ liệu.
C. Tạo một trang web cá nhân để chia sẻ thông tin về sở thích.
D. Sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm kiếm thông tin công khai.

11. Theo quy định pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm bản quyền khi sử dụng dịch vụ Internet?

A. Tải về một bài hát hợp pháp từ một dịch vụ âm nhạc trực tuyến có trả phí.
B. Chia sẻ liên kết công khai đến một bài báo được đăng tải trên trang web của báo đó.
C. Tải xuống và phân phối lại một phần mềm có bản quyền mà không có sự cho phép của chủ sở hữu.
D. Xem một bộ phim trực tuyến trên nền tảng hợp pháp có đăng ký thành viên.

12. Khi chia sẻ nội dung trên mạng xã hội, người dùng cần lưu ý đến quyền tác giả. Điều này có nghĩa là gì?

A. Bất kỳ nội dung nào được đăng lên mạng xã hội đều thuộc về công chúng.
B. Phải xin phép tác giả hoặc có trích dẫn nguồn rõ ràng khi sử dụng tác phẩm của người khác.
C. Chỉ cần ghi Nguồn: Internet là đủ pháp lý.
D. Bản quyền chỉ áp dụng cho các tác phẩm in ấn, không áp dụng cho nội dung số.

13. Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, người dùng nên thận trọng với loại thông tin nào?

A. Các bài viết tin tức giải trí.
B. Thông tin cá nhân nhạy cảm như mật khẩu ngân hàng, thông tin thẻ tín dụng.
C. Nội dung các video ca nhạc.
D. Các trang web tin tức phổ biến.

14. Theo quy định về giao dịch điện tử, một hợp đồng điện tử có giá trị pháp lý khi nào?

A. Chỉ khi có chữ ký tay của các bên trên bản giấy.
B. Khi nó được lưu trữ trên một máy chủ ở nước ngoài.
C. Khi đáp ứng các điều kiện về hình thức, nội dung và quy trình giao dịch điện tử theo pháp luật.
D. Khi một trong các bên gửi xác nhận đồng ý qua tin nhắn SMS.

15. Hành vi tấn công từ chối dịch vụ phân tán (DDoS) nhằm mục đích gì?

A. Tăng cường băng thông cho máy chủ.
B. Ngăn chặn người dùng hợp pháp truy cập vào một dịch vụ hoặc trang web bằng cách làm quá tải hệ thống.
C. Tải xuống dữ liệu từ máy chủ một cách bí mật.
D. Tạo ra một mạng lưới máy tính ma (botnet) để thực hiện các cuộc tấn công khác.

16. Khi tham gia các mạng xã hội, người dùng cần có ý thức về việc quyền riêng tư. Điều này có nghĩa là gì?

A. Được phép xem mọi thông tin cá nhân của người khác trên mạng xã hội.
B. Phải bảo vệ thông tin cá nhân của bản thân và tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
C. Không cần quan tâm đến việc ai có thể xem bài đăng của mình.
D. Được phép sử dụng hình ảnh của người khác cho mục đích thương mại mà không xin phép.

17. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, tác phẩm phái sinh là gì?

A. Tác phẩm gốc được tạo ra lần đầu.
B. Tác phẩm được dịch, phóng tác, cải biên, chuyển thể, biên soạn, chú giải, tuyển chọn.
C. Tác phẩm được sao chép nguyên văn.
D. Tác phẩm được phát hành miễn phí trên mạng.

18. Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước thông qua Internet?

A. Chia sẻ thông tin thời tiết công khai.
B. Tải xuống một tài liệu công khai từ trang web của chính phủ.
C. Truyền hoặc cung cấp trái phép thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước cho tổ chức, cá nhân không có thẩm quyền.
D. Thảo luận về các vấn đề khoa học trên diễn đàn.

19. Hành vi xâm nhập trái phép vào hệ thống máy tính có thể bị xử lý theo quy định của pháp luật Việt Nam về vấn đề gì?

A. Vi phạm bản quyền.
B. Xâm phạm bí mật đời tư.
C. Tội phạm công nghệ cao hoặc xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử của người khác.
D. Vi phạm hợp đồng dịch vụ Internet.

20. Theo pháp luật Việt Nam, thông tin cá nhân được hiểu như thế nào?

A. Chỉ bao gồm tên và địa chỉ liên lạc.
B. Bao gồm mọi thông tin gắn liền với một cá nhân cụ thể, có thể nhận biết được cá nhân đó.
C. Chỉ bao gồm thông tin về sức khỏe và tình trạng hôn nhân.
D. Bất kỳ thông tin nào được chia sẻ công khai trên mạng.

21. Một doanh nghiệp sử dụng website để bán hàng trực tuyến. Việc tuân thủ các quy định về giao dịch điện tử là cần thiết để đảm bảo điều gì?

A. Chỉ cần có tên miền đẹp.
B. Đảm bảo tính pháp lý của các giao dịch, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và doanh nghiệp.
C. Tăng tốc độ truy cập website.
D. Giảm chi phí quảng cáo.

22. Khi tham gia bình luận trên các diễn đàn trực tuyến, người dùng cần lưu ý điều gì để tránh vi phạm pháp luật về thông tin trên mạng?

A. Chỉ được phép đưa ra ý kiến đồng tình với các quan điểm đã có.
B. Tuyệt đối không được sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh để bình luận.
C. Không đăng tải thông tin sai sự thật, vu khống, bôi nhọ người khác hoặc vi phạm thuần phong mỹ tục.
D. Chỉ được phép bình luận dưới danh nghĩa ẩn danh hoàn toàn.

23. Quyền riêng tư trực tuyến bao gồm những khía cạnh nào sau đây?

A. Quyền được truy cập vào tài khoản ngân hàng của người khác nếu họ chia sẻ mật khẩu.
B. Quyền kiểm soát việc thu thập, sử dụng và tiết lộ thông tin cá nhân của mình.
C. Quyền đăng tải bất kỳ nội dung nào lên mạng xã hội mà không cần sự đồng ý của người khác.
D. Quyền truy cập vào dữ liệu cá nhân của người khác nếu họ sử dụng cùng một mạng Wi-Fi.

24. Một người dùng sử dụng phần mềm diệt virus để bảo vệ máy tính của mình khỏi các mối đe dọa trực tuyến. Đây là hành vi thuộc lĩnh vực nào của pháp luật về Internet?

A. Luật Sở hữu trí tuệ.
B. Luật An ninh mạng và bảo mật thông tin.
C. Luật Giao dịch điện tử.
D. Luật Viễn thông.

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, sao chép tác phẩm để sử dụng cho mục đích cá nhân và phi lợi nhuận có thể được xem là hành vi gì?

A. Luôn luôn là hành vi vi phạm bản quyền.
B. Có thể được coi là sử dụng hợp lý (fair use) hoặc ngoại lệ về bản quyền, tùy thuộc vào quy định cụ thể và mục đích sử dụng.
C. Luôn luôn là hành vi hợp pháp.
D. Chỉ vi phạm bản quyền nếu tác phẩm đó có bản quyền quốc tế.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

1. Việc sử dụng trái phép hình ảnh cá nhân của người khác trên mạng xã hội mà chưa được sự đồng ý có thể bị xử lý như thế nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

2. Khi nhận được email có nội dung đáng ngờ yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân, người dùng nên làm gì để bảo vệ mình?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

3. Khi tham gia vào các diễn đàn hoặc nhóm trực tuyến, việc làm lộ thông tin cá nhân của người khác là hành vi bị cấm và có thể dẫn đến hậu quả pháp lý nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật An ninh mạng, thông tin có hại bao gồm những loại thông tin nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

5. Hành vi đăng tải nội dung xuyên tạc lịch sử hoặc kích động thù địch trên mạng xã hội có thể bị coi là vi phạm vào lĩnh vực nào?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

6. Mục đích chính của việc đăng ký tên miền là gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

7. Hành vi nào sau đây được xem là phát tán thông tin sai sự thật trên môi trường mạng?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Nghị định 174/2013/NĐ-CP về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử, hành vi nào sau đây là bị cấm?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

9. Theo các quy định về bảo vệ dữ liệu cá nhân tại Việt Nam, người kiểm soát dữ liệu là ai?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật An ninh mạng 2018 của Việt Nam, hành vi nào sau đây có thể bị coi là tấn công mạng?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quy định pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm bản quyền khi sử dụng dịch vụ Internet?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

12. Khi chia sẻ nội dung trên mạng xã hội, người dùng cần lưu ý đến quyền tác giả. Điều này có nghĩa là gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

13. Khi sử dụng mạng Wi-Fi công cộng, người dùng nên thận trọng với loại thông tin nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

14. Theo quy định về giao dịch điện tử, một hợp đồng điện tử có giá trị pháp lý khi nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

15. Hành vi tấn công từ chối dịch vụ phân tán (DDoS) nhằm mục đích gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

16. Khi tham gia các mạng xã hội, người dùng cần có ý thức về việc quyền riêng tư. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, tác phẩm phái sinh là gì?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

18. Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây có thể cấu thành tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước thông qua Internet?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

19. Hành vi xâm nhập trái phép vào hệ thống máy tính có thể bị xử lý theo quy định của pháp luật Việt Nam về vấn đề gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

20. Theo pháp luật Việt Nam, thông tin cá nhân được hiểu như thế nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

21. Một doanh nghiệp sử dụng website để bán hàng trực tuyến. Việc tuân thủ các quy định về giao dịch điện tử là cần thiết để đảm bảo điều gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

22. Khi tham gia bình luận trên các diễn đàn trực tuyến, người dùng cần lưu ý điều gì để tránh vi phạm pháp luật về thông tin trên mạng?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

23. Quyền riêng tư trực tuyến bao gồm những khía cạnh nào sau đây?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

24. Một người dùng sử dụng phần mềm diệt virus để bảo vệ máy tính của mình khỏi các mối đe dọa trực tuyến. Đây là hành vi thuộc lĩnh vực nào của pháp luật về Internet?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Tin học 9 bài 4: Một số vấn đề pháp lý về sử dụng dịch vụ Internet

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, sao chép tác phẩm để sử dụng cho mục đích cá nhân và phi lợi nhuận có thể được xem là hành vi gì?