Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 bài 1 Ôn tập các số đến 1000
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 bài 1 Ôn tập các số đến 1000
1. Tìm số bé nhất có ba chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị là 0.
A. 10
B. 100
C. 101
D. 110
2. Số 359 đọc là gì?
A. Ba mươi chín
B. Ba trăm năm mươi chín
C. Ba trăm chín mươi lăm
D. Năm trăm ba mươi chín
3. Số bảy trăm ba mươi có bao nhiêu chữ số?
4. Số nào có chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng chục là 0, chữ số hàng đơn vị là 9?
A. 590
B. 509
C. 905
D. 950
5. Số nào lớn hơn 500 nhưng bé hơn 600 và chia hết cho 10?
A. 505
B. 595
C. 550
D. 600
6. Giá trị của chữ số 7 trong số 738 là bao nhiêu?
A. 7
B. 70
C. 700
D. 7000
7. Số liền trước của 1000 là số nào?
A. 999
B. 1001
C. 900
D. 990
8. Trong các số sau, số nào là số tròn trăm bé nhất có ba chữ số?
A. 200
B. 100
C. 101
D. 110
9. Trong tập hợp các số tự nhiên, số nào có 3 chữ số giống nhau và là số chẵn lớn nhất?
A. 222
B. 888
C. 666
D. 444
10. Đâu là cách viết số La Mã của số 100?
11. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
A. 1001
B. 999
C. 1000
D. 990
12. Cho dãy số: 100, 200, 300, ?, 500. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 350
B. 330
C. 400
D. 450
13. Trong các số từ 1 đến 1000, có bao nhiêu số là số tròn chục?
A. 99
B. 100
C. 101
D. 90
14. Đâu là cách viết đúng của số chín trăm linh năm?
A. 905
B. 950
C. 9005
D. 95
15. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 899, 989, 890, 908.
A. 890, 899, 908, 989
B. 890, 899, 989, 908
C. 989, 908, 899, 890
D. 899, 890, 989, 908