Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000
1. So sánh 75 000 và 75 050. Số nào lớn hơn?
A. 75 000
B. 75 050
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định
2. Chọn số lớn hơn 98 765.
A. 98 764
B. 98 765
C. 98 766
D. 97 865
3. Điền dấu thích hợp: 88 888 ____ 88 880
A. \(\lt\)
B. \(\gt\)
C. \(=\)
D. \(\le\)
4. Số nào lớn hơn trong hai số sau: 99 999 và 100 000?
A. 99 999
B. 100 000
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
5. Số 99 999 đọc là gì?
A. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
B. Một trăm nghìn chín trăm chín mươi chín
C. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
D. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
6. Số liền trước của 80 000 là số nào?
A. 80 001
B. 79 999
C. 79 990
D. 80 000
7. So sánh hai số: 54 321 và 54 123. Số nào nhỏ hơn?
A. 54 321
B. 54 123
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định
8. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 87 654 \( \lt \) ____
A. 87 650
B. 87 654
C. 87 655
D. 87 564
9. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 99 999 ____ 100 001
A. \(\gt\)
B. \(\lt\)
C. \(=\)
D. \(\ge\)
10. So sánh 45 678 và 45 679. Số nào nhỏ hơn?
A. 45 678
B. 45 679
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
11. Số nào lớn nhất trong tập hợp các số sau: 90 000, 90 009, 90 090, 90 900?
A. 90 000
B. 90 009
C. 90 090
D. 90 900
12. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 67 890, 67 980, 67 809, 67 908.
A. 67 890
B. 67 980
C. 67 809
D. 67 908
13. Số nào là số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số?
A. 99 990
B. 100 000
C. 99 980
D. 99 900
14. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 100 000 ____ 99 999
A. \(\lt\)
B. \(\gt\)
C. \(=\)
D. \(\ge\)
15. Số nào nhỏ hơn 100 000?
A. 100 000
B. 100 001
C. 99 999
D. 100 010