Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000
1. Số nào sau đây có giá trị nhỏ hơn 30000?
A. 30001
B. 30000
C. 29999
D. 31000
2. Số nào sau đây có giá trị lớn hơn 50000?
A. 49999
B. 50001
C. 49990
D. 50000
3. Phép cộng $45678 + 12345$ có kết quả là:
A. 57023
B. 58023
C. 57013
D. 58123
4. Giá trị của chữ số 7 trong số 75309 là:
A. 70
B. 7000
C. 70000
D. 7
5. Chữ số 3 trong số 93872 có giá trị là bao nhiêu?
A. 30
B. 300
C. 3000
D. 30000
6. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999
B. 100000
C. 9999
D. 10001
7. Số 60000 được đọc là:
A. Sáu nghìn
B. Sáu mươi nghìn
C. Sáu trăm nghìn
D. Sáu mươi
8. Số nào nhỏ nhất trong các số: 55050, 50505, 55500, 50055?
A. 55050
B. 50505
C. 55500
D. 50055
9. Trong các số 12345, 54321, 10000, 99999, số nào là số có 5 chữ số?
A. 12345
B. 54321
C. 10000
D. 99999
10. Số nào lớn nhất trong các số: 78900, 79800, 87900, 79080?
A. 78900
B. 79800
C. 87900
D. 79080
11. Số bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999999
B. 1000000
C. 100000
D. 111111
12. Số 48215 đọc là:
A. Bốn mươi tám nghìn hai trăm mười lăm
B. Bốn tám hai một năm
C. Bốn mươi tám trăm hai mươi lăm
D. Bốn mươi tám nghìn hai mươi lăm
13. Số liền trước của 60000 là:
A. 60001
B. 59999
C. 59990
D. 60000
14. Phép trừ $98765 - 54321$ có kết quả là:
A. 44444
B. 43444
C. 44344
D. 44434
15. Số liền sau của 89999 là:
A. 89998
B. 90000
C. 89990
D. 90001