Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 học kì I
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 3 học kì I
1. Một lớp học có $32$ học sinh, chia đều thành $4$ nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. $6$
B. $7$
C. $8$
D. $9$
2. Tìm $x$ biết $x - 75 = 125$.
A. $200$
B. $50$
C. $190$
D. $210$
3. Số $305$ được đọc là gì?
A. Ba trăm linh năm
B. Ba mươi lăm
C. Ba trăm không năm
D. Ba trăm năm mươi
4. Có $3$ hộp bi, mỗi hộp có $15$ viên bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu viên bi?
A. $45$
B. $18$
C. $30$
D. $5$
5. Giá trị của $x$ trong phép tính $x \div 5 = 15$ là bao nhiêu?
A. $75$
B. $3$
C. $10$
D. $20$
6. Một hình vuông có cạnh là $5$ cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $20$ cm
B. $25$ cm
C. $15$ cm
D. $10$ cm
7. Một quyển sách có $120$ trang. Lan đã đọc được $\frac{1}{3}$ số trang sách đó. Hỏi Lan còn đọc bao nhiêu trang nữa thì hết sách?
A. $40$
B. $80$
C. $60$
D. $100$
8. Một người đi xe đạp với vận tốc $12$ km/giờ. Hỏi trong $3$ giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $36$ km
B. $4$ km
C. $15$ km
D. $30$ km
9. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
A. $1001$
B. $999$
C. $1000$
D. $998$
10. Trong các số $567, 765, 675, 576$, số nào là số bé nhất?
A. $567$
B. $765$
C. $675$
D. $576$
11. Kết quả của phép tính $125 + 345$ là bao nhiêu?
A. $470$
B. $460$
C. $475$
D. $465$
12. Số $204$ được viết thành tổng của các giá trị theo vị trí của các chữ số là:
A. $200 + 0 + 4$
B. $2 + 0 + 4$
C. $200 + 4$
D. $20 + 4$
13. Giá trị của biểu thức $5 \times (10 + 3)$ là bao nhiêu?
A. $53$
B. $65$
C. $50$
D. $80$
14. Giá trị của $789 - 234$ là bao nhiêu?
A. $555$
B. $565$
C. $655$
D. $556$
15. Một hình chữ nhật có chiều dài $10$ cm và chiều rộng $6$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $16$ cm$^2$
B. $60$ cm$^2$
C. $32$ cm$^2$
D. $106$ cm$^2$