Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 11 Hàng và lớp
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 11 Hàng và lớp
1. Số 34567 được viết thành tổng của các giá trị theo hàng là:
A. $30000 + 4000 + 500 + 60 + 7$
B. $3000 + 400 + 50 + 6 + 7$
C. $30000 + 400 + 50 + 6 + 7$
D. $30000 + 4000 + 50 + 6 + 7$
2. Số 78095 được đọc là gì?
A. Bảy mươi tám nghìn không trăm chín mươi lăm
B. Bảy tám không chín năm
C. Bảy mươi tám không trăm chín mươi lăm
D. Bảy mươi tám nghìn chín trăm linh năm
3. Đâu là cách viết đúng của số Mười chín nghìn ba trăm linh năm?
A. 19305
B. 19035
C. 19350
D. 109305
4. Trong số 50000, chữ số 0 ở hàng chục nghìn có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 10000
C. 00000
D. 50000
5. Số 56789 có bao nhiêu chục nghìn?
A. 5
B. 50
C. 56
D. 50000
6. Giá trị của chữ số 9 trong số 90456 là bao nhiêu?
A. 90
B. 9000
C. 90000
D. 9
7. Đọc số 98706 như thế nào cho đúng?
A. Chín mươi tám nghìn bảy trăm linh sáu
B. Chín tám bảy không sáu
C. Chín mươi tám bảy trăm sáu
D. Chín mươi tám nghìn không trăm bảy mươi sáu
8. Trong số 89898, chữ số hàng chục nghìn là gì?
9. Trong số 50346, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng chục
C. Hàng nghìn
D. Hàng đơn vị
10. Chữ số nào ở hàng trăm trong số 12345?
11. Trong số 67890, chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu?
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70000
12. Số Mười nghìn một trăm mười một được viết là:
A. 10111
B. 11011
C. 10011
D. 11111
13. Số 45008 có bao nhiêu đơn vị?
A. 8
B. 45008
C. 4500
D. 45
14. Số 20000 + 3000 + 50 + 9 bằng bao nhiêu?
A. 23059
B. 23509
C. 20359
D. 23590
15. Số gồm 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 1 đơn vị được viết như thế nào?
A. 35261
B. 350261
C. 305261
D. 352061