Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 17 Yến, tạ, tấn
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 17 Yến, tạ, tấn
1. So sánh 50 tạ và 5 tấn. Biết 1 tấn bằng 10 tạ.
A. 50 tạ > 5 tấn
B. 50 tạ < 5 tấn
C. 50 tạ = 5 tấn
D. Không so sánh được
2. Một xe tải chở 3 tấn gạo. Hỏi xe tải đó chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết 1 tấn bằng 1000 kg.
A. 300 kg
B. 30000 kg
C. 30 kg
D. 3000 kg
3. Một con trâu nặng 3 tạ. Hỏi con trâu đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Biết 1 tạ bằng 100 kg.
A. 3000 kg
B. 30 kg
C. 300 kg
D. 3 kg
4. So sánh 1000 kg và 1 tấn.
A. 1000 kg > 1 tấn
B. 1000 kg < 1 tấn
C. 1000 kg = 1 tấn
D. Không so sánh được
5. So sánh 2 tấn và 20 tạ. Biết 1 tấn bằng 10 tạ.
A. 2 tấn > 20 tạ
B. 2 tấn < 20 tạ
C. 2 tấn = 20 tạ
D. Không so sánh được
6. Một cửa hàng bán 250 kg đường. Hỏi cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ đường? Biết 100 kg bằng 1 tạ.
A. 2.5 tạ
B. 25 tạ
C. 0.25 tạ
D. 250 tạ
7. Một đoàn tàu chở 20 tấn than. Hỏi đoàn tàu đó chở bao nhiêu tạ than? Biết 1 tấn bằng 10 tạ.
A. 2000 tạ
B. 200 tạ
C. 2 tạ
D. 20 tạ
8. Một chiếc xe ô tô chở 1 tấn hàng. Hỏi xe đó chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Biết 1 tấn bằng 1000 kg.
A. 100 kg
B. 10000 kg
C. 10 kg
D. 1000 kg
9. Một người nông dân thu hoạch được 2 tấn thóc. Hỏi số thóc đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Biết 1 tấn bằng 1000 kg.
A. 200 kg
B. 20000 kg
C. 20 kg
D. 2000 kg
10. Đổi 3 tấn sang tạ. Biết 1 tấn bằng 10 tạ.
A. 30 tạ
B. 3 tạ
C. 300 tạ
D. 3000 tạ
11. Một bao ngô nặng 80 kg. Hỏi bao ngô đó nặng bao nhiêu tạ? Biết 100 kg bằng 1 tạ.
A. 8 tạ
B. 0.8 tạ
C. 80 tạ
D. 0.08 tạ
12. Một con voi nặng 4 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Biết 1 tấn bằng 1000 kg.
A. 400 kg
B. 40000 kg
C. 40 kg
D. 4000 kg
13. Đổi 5 tạ sang ki-lô-gam. Biết 1 tạ bằng 100 kg.
A. 500 kg
B. 50 kg
C. 5000 kg
D. 5 kg
14. Tìm hiệu khối lượng giữa 1 tấn và 800 kg. Biết 1 tấn bằng 1000 kg.
A. 200 kg
B. 20 kg
C. 2 tấn
D. 2 tạ
15. Một bao gạo nặng 100 kg. Hỏi bao gạo đó nặng bao nhiêu tạ? Biết 100 kg bằng 1 tạ.
A. 10 tạ
B. 0.1 tạ
C. 1 tạ
D. 100 tạ