Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 39 Chia cho số có một chữ số
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 4 bài 39 Chia cho số có một chữ số
1. Có $357$ cái bánh được chia đều vào $7$ hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?
A. $51$ cái
B. $50$ cái
C. $52$ cái
D. $41$ cái
2. Tìm số lớn nhất có ba chữ số chia hết cho $4$.
A. $996$
B. $992$
C. $998$
D. $999$
3. Một người đi bộ quãng đường $120$ mét trong $4$ phút. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
A. $30$ mét
B. $35$ mét
C. $25$ mét
D. $20$ mét
4. Tìm giá trị của $x$ trong biểu thức $x \div 9 = 105$.
A. $945$
B. $955$
C. $935$
D. $940$
5. Một lớp học có $36$ học sinh được chia thành $3$ nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. $12$ học sinh
B. $11$ học sinh
C. $13$ học sinh
D. $10$ học sinh
6. Tính kết quả của phép chia $864 \div 3$.
A. $288$
B. $287$
C. $290$
D. $289$
7. Kết quả của phép chia $512 \div 8$ là bao nhiêu?
A. $64$
B. $65$
C. $63$
D. $62$
8. Tìm số tự nhiên $n$ sao cho $n \times 5 = 450$.
A. $90$
B. $80$
C. $100$
D. $95$
9. Một đoàn tàu chở $552$ hành khách. Nếu mỗi toa tàu chở $4$ hành khách, hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa?
A. $138$ toa
B. $137$ toa
C. $139$ toa
D. $136$ toa
10. Một cửa hàng có $750$kg gạo, chia đều vào $6$ bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?
A. $125$ kg
B. $120$ kg
C. $130$ kg
D. $115$ kg
11. Trong một phép chia có dư, số bị chia là $785$, số chia là $7$. Tìm thương và số dư.
A. Thương $112$, dư $1$
B. Thương $111$, dư $8$
C. Thương $112$, dư $2$
D. Thương $110$, dư $15$
12. Trong phép chia $672 \div 6$, thương là bao nhiêu?
A. $112$
B. $111$
C. $110$
D. $113$
13. Một thùng có $240$ lít dầu, được đóng gói vào các chai, mỗi chai $5$ lít. Hỏi có thể đóng gói được bao nhiêu chai dầu?
A. $48$ chai
B. $47$ chai
C. $49$ chai
D. $50$ chai
14. Tìm số liền trước của thương trong phép chia $900 \div 3$.
A. $299$
B. $300$
C. $298$
D. $301$
15. Tìm số dư trong phép chia $987 \div 5$.
A. $1$
B. $2$
C. $0$
D. $3$