Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
1. Một hình chữ nhật có chiều dài $12,5$ cm và chiều rộng $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $20$ cm$^2$
B. $100$ cm$^2$
C. $100,5$ cm$^2$
D. $96$ cm$^2$
2. Tính giá trị của biểu thức: $10 - (2,5 + 3,5)$
A. $7$
B. $4$
C. $5$
D. $6$
3. Một người đi xe máy với vận tốc $45$ km/giờ. Hỏi trong $2$ giờ $30$ phút người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $112,5$ km
B. $90$ km
C. $110,5$ km
D. $100$ km
4. Tìm $x$ biết: $x - 15,75 = 20,25$
A. $36$
B. $5,5$
C. $35,00$
D. $4,5$
5. Một lớp có $40$ học sinh, trong đó $\frac{3}{5}$ số học sinh thích môn Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích môn Toán?
A. $24$ học sinh
B. $16$ học sinh
C. $30$ học sinh
D. $10$ học sinh
6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài $50$ m, chiều rộng $30$ m. Trung bình $1$ mét vuông thu hoạch được $0,5$ kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. $75$ kg
B. $150$ kg
C. $750$ kg
D. $1500$ kg
7. Tính giá trị của biểu thức: $5 \frac{1}{4} - 2 \frac{1}{2}$
A. $2 \frac{3}{4}$
B. $3 \frac{1}{4}$
C. $2 \frac{1}{2}$
D. $3 \frac{1}{2}$
8. Tính giá trị của biểu thức: $3,5 \times 2 + 1,5$
A. $7$
B. $8,5$
C. $7,5$
D. $8$
9. Tính giá trị của biểu thức: $\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}$
A. $1$
B. $\frac{3}{2}$
C. $\frac{2}{3}$
D. $\frac{1}{11}$
10. Một người bán hàng lãi $20 \%$ trên giá bán. Nếu người đó bán một sản phẩm với giá $120.000$ đồng, thì tiền lãi là bao nhiêu?
A. $24.000$ đồng
B. $30.000$ đồng
C. $20.000$ đồng
D. $15.000$ đồng
11. Một hình vuông có chu vi $20$ cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. $25$ cm$^2$
B. $5$ cm$^2$
C. $20$ cm$^2$
D. $16$ cm$^2$
12. Tìm $x$ biết: $x \times 2,5 = 10$
A. $2,5$
B. $25$
C. $4$
D. $0,4$
13. Tìm $x$ biết: $x \div 5 = 12,3$
A. $61,5$
B. $7,3$
C. $17,3$
D. $2,46$
14. Tính giá trị của biểu thức sau: $2 \frac{1}{3} + 1 \frac{1}{2}$
A. $3 \frac{5}{6}$
B. $3 \frac{2}{5}$
C. $2 \frac{5}{6}$
D. $4 \frac{1}{6}$
15. Phân số $\frac{3}{4}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. $0,75$
B. $0,34$
C. $3,4$
D. $0,705$