Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 71: Ôn tập hình học
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 71: Ôn tập hình học
1. Hình nào sau đây có diện tích bằng $\frac{1}{2} imes ( ext{đáy lớn} + ext{đáy bé}) imes ext{chiều cao}$?
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình tròn
2. Chu vi của một hình vuông có cạnh là $7$ dm là bao nhiêu?
A. $28$ dm
B. $49$ dm$^2$
C. $7$ dm
D. $14$ dm
3. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp $3$ lần chiều rộng. Nếu chiều rộng là $5$ cm, thì diện tích của hình chữ nhật đó là?
A. $15$ cm$^2$
B. $25$ cm$^2$
C. $75$ cm$^2$
D. $20$ cm$^2$
4. Một hình vuông có diện tích $100$ m$^2$. Chu vi của hình vuông đó là:
A. $10$ m
B. $20$ m
C. $40$ m
D. $100$ m
5. Chọn câu trả lời đúng. Hình tam giác có cạnh đáy là $8$ cm và chiều cao là $5$ cm thì diện tích là:
A. $40$ cm$^2$
B. $13$ cm$^2$
C. $20$ cm$^2$
D. $26$ cm$^2$
6. Một hình tam giác có diện tích là $50$ m$^2$ và chiều cao là $10$ m. Độ dài đáy của hình tam giác đó là bao nhiêu?
A. $5$ m
B. $10$ m
C. $25$ m
D. $5$ m$^2$
7. Một hình chữ nhật có chu vi là $40$ m. Chiều rộng là $8$ m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $12$ m
B. $20$ m
C. $22$ m
D. $32$ m
8. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là $10$ cm và $6$ cm, chiều cao là $5$ cm. Diện tích của hình thang là bao nhiêu?
A. $80$ cm$^2$
B. $40$ cm$^2$
C. $16$ cm$^2$
D. $30$ cm$^2$
9. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $10$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $150$ cm$^2$
B. $25$ cm$^2$
C. $50$ cm$^2$
D. $250$ cm$^2$
10. Tính chu vi của hình vuông biết diện tích là $64$ cm$^2$.
A. $16$ cm
B. $32$ cm
C. $8$ cm
D. $64$ cm
11. Chu vi của hình bình hành có các cạnh là $6$ cm và $9$ cm là bao nhiêu?
A. $15$ cm
B. $30$ cm
C. $54$ cm
D. $24$ cm
12. Một hình thang có diện tích $150$ cm$^2$, chiều cao $10$ cm. Tổng độ dài hai đáy của hình thang đó là bao nhiêu?
A. $15$ cm
B. $30$ cm
C. $1500$ cm
D. $75$ cm
13. Đâu là công thức tính diện tích hình chữ nhật?
A. $S = ext{cạnh} imes ext{cạnh}$
B. $S = rac{1}{2} imes ext{đáy} imes ext{chiều cao}$
C. $S = ext{chiều dài} imes ext{chiều rộng}$
D. $S = ( ext{đáy lớn} + ext{đáy bé}) imes ext{chiều cao}$
14. Trong các hình sau: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tam giác, hình thang. Hình nào có công thức tính diện tích là $S = ext{đáy} imes ext{chiều cao}$?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình tam giác
15. Một hình bình hành có độ dài đáy là $20$ m và chiều cao tương ứng là $12$ m. Diện tích của hình bình hành đó là?
A. $240$ m$^2$
B. $64$ m
C. $32$ m
D. $320$ m$^2$