Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
1. Một hình vuông có chu vi $32$ m. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $64$ m$^2$
B. $8$ m$^2$
C. $16$ m$^2$
D. $8$ m
2. Một hình vuông có cạnh là $6$ dm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $36$ dm$^2$
B. $24$ dm
C. $12$ dm
D. $36$ dm
3. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là $20$ cm và chiều cao là $7$ cm. Diện tích của hình thang đó là bao nhiêu?
A. $140$ cm$^2$
B. $70$ cm$^2$
C. $27$ cm$^2$
D. $35$ cm$^2$
4. Một hình thang có đáy bé là $6$ cm, đáy lớn là $10$ cm và chiều cao là $5$ cm. Diện tích hình thang đó là bao nhiêu?
A. $80$ cm$^2$
B. $40$ cm$^2$
C. $30$ cm$^2$
D. $50$ cm$^2$
5. Một hình bình hành có độ dài đáy là $8$ cm và chiều cao là $5$ cm. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $40$ cm$^2$
B. $26$ cm$^2$
C. $13$ cm$^2$
D. $40$ cm
6. Đổi $3$ tấn $50$ kg sang đơn vị kg. Kết quả là bao nhiêu?
A. $3050$ kg
B. $350$ kg
C. $30050$ kg
D. $3500$ kg
7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài $50$ m và chiều rộng $30$ m. Người ta lát gạch toàn bộ mảnh đất đó. Diện tích phần đất lát gạch là bao nhiêu?
A. $1500$ m
B. $160$ m$^2$
C. $1500$ m$^2$
D. $80$ m$^2$
8. Một hình tam giác có cạnh đáy là $10$ m và chiều cao tương ứng là $5$ m. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu?
A. $50$ m$^2$
B. $25$ m$^2$
C. $15$ m$^2$
D. $25$ m
9. Một hình chữ nhật có diện tích $72$ cm$^2$ và chiều rộng là $8$ cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $9$ cm
B. $64$ cm
C. $9$ cm$^2$
D. $8$ cm
10. Đổi $5$ tấn $25$ kg sang đơn vị tấn. Kết quả là bao nhiêu?
A. $5.25$ tấn
B. $5.025$ tấn
C. $525$ tấn
D. $5$ tấn
11. Tính diện tích của một hình tam giác biết độ dài đáy là $12$ cm và chiều cao là $5$ cm. Hãy cho biết kết quả bằng đơn vị dm$^2$ nếu biết $1$ dm$^2 = 100$ cm$^2$.
A. $0.6$ dm$^2$
B. $60$ dm$^2$
C. $6$ dm$^2$
D. $0.06$ dm$^2$
12. Số thập phân nào biểu thị $3$ mét $5$ centimet?
A. $3.05$ m
B. $3.5$ m
C. $35$ m
D. $3.005$ m
13. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120$ cm$^2$
B. $46$ cm$^2$
C. $120$ cm
D. $23$ cm$^2$
14. Đổi $2$ giờ $30$ phút sang đơn vị giờ. Kết quả là bao nhiêu?
A. $2.5$ giờ
B. $2.3$ giờ
C. $2.30$ giờ
D. $2$ giờ
15. Cho hình chữ nhật có chiều dài $12$ cm, chiều rộng $5$ cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
A. $60$ cm
B. $34$ cm$^2$
C. $60$ cm$^2$
D. $17$ cm$^2$