Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 chủ đề 4 các phép tính với số thập phân bài 24: Luyện tập chung
1. Số thập phân nào bằng với phân số $\frac{3}{4}$?
A. 0,75
B. 0,25
C. 3,4
D. 0,5
2. Số thập phân nào lớn nhất trong các số sau: $3,14$; $3,41$; $3,4$; $3,041$?
A. 3,041
B. 3,14
C. 3,4
D. 3,41
3. Một hình tam giác có đáy là $15,6$ cm và chiều cao là $10$ cm. Diện tích hình tam giác đó là bao nhiêu?
A. 156 cm$^2$
B. 78 cm$^2$
C. 15,6 cm$^2$
D. 7,8 cm$^2$
4. Số thập phân nào có giá trị bằng $5$ đơn vị, $2$ phần mười và $3$ phần trăm?
A. 5,32
B. 5,203
C. 5,23
D. 5,023
5. Số nào bé hơn $10,01$?
A. 10,010
B. 10,1
C. 10,001
D. 10,100
6. Kết quả của phép chia $25,5 \div 5$ là:
A. 5,1
B. 5,01
C. 0,51
D. 5,5
7. Một lớp học có $32$ học sinh, trong đó có $62,5\%$ là học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 20 học sinh
B. 18 học sinh
C. 22 học sinh
D. 24 học sinh
8. Kết quả của phép trừ $25,5 - 10,75$ là:
A. 14,75
B. 15,75
C. 14,25
D. 15,25
9. Một hình chữ nhật có chiều dài $8,5$ m và chiều rộng $4,2$ m. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 35,7 m$^2$
B. 25,7 m$^2$
C. 36,7 m$^2$
D. 26,7 m$^2$
10. Kết quả của phép nhân $3,5 \times 2,4$ là:
A. 8,4
B. 7,4
C. 8,5
D. 7,5
11. Một quyển vở giá 5.000 đồng, một cây bút giá 7.500 đồng. Mua 2 quyển vở và 1 cây bút hết bao nhiêu tiền?
A. 17.500 đồng
B. 15.000 đồng
C. 12.500 đồng
D. 10.000 đồng
12. Giá trị của biểu thức $12,5 + 8,75$ là bao nhiêu?
A. 21,25
B. 20,25
C. 21,75
D. 20,75
13. Tính chu vi của hình vuông có cạnh $7,5$ cm.
A. 22,5 cm
B. 30 cm
C. 28,5 cm
D. 31,5 cm
14. Một người đi bộ với vận tốc $5,5$ km/giờ. Hỏi trong $3$ giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 16,5 km
B. 15,5 km
C. 17,5 km
D. 18,5 km
15. Một cửa hàng bán $12,5$ kg gạo tẻ và $8,75$ kg gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 20,25 kg
B. 21,25 kg
C. 20,75 kg
D. 21,75 kg