Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 chủ đề 9 diện tích và thể tích của một số hình bài 55: Luyện tập chung
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 5 chủ đề 9 diện tích và thể tích của một số hình bài 55: Luyện tập chung
1. Trong các hình sau đây, hình nào có diện tích lớn nhất nếu cùng có chu vi là $20$ cm?
A. Hình chữ nhật có chiều dài $6$ cm, chiều rộng $4$ cm
B. Hình vuông có cạnh $5$ cm
C. Hình bình hành có đáy $7$ cm, chiều cao $3$ cm
D. Hình tam giác đều có cạnh $20/3$ cm
2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài $30$ m. Chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. $900$ m$^2$
B. $600$ m$^2$
C. $20$ m$^2$
D. $400$ m$^2$
3. Một hình chữ nhật có chiều dài là $15$ cm và chiều rộng là $8$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $120$ cm$^2$
B. $46$ cm$^2$
C. $60$ cm$^2$
D. $23$ cm$^2$
4. Cho hình tam giác có diện tích là $150$ cm$^2$. Nếu giảm chiều cao đi $2$ cm thì diện tích mới là $120$ cm$^2$. Hỏi chiều cao ban đầu của hình tam giác là bao nhiêu?
A. $10$ cm
B. $5$ cm
C. $8$ cm
D. $15$ cm
5. Một hình vuông có chu vi là $36$ cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
A. $36$ cm$^2$
B. $81$ cm$^2$
C. $12$ cm$^2$
D. $144$ cm$^2$
6. Một hình thang có diện tích $200$ cm$^2$. Biết chiều cao là $10$ cm. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang đó.
A. $40$ cm
B. $20$ cm
C. $10$ cm
D. $2000$ cm
7. Tính diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài $7$ cm, chiều rộng $5$ cm và chiều cao $6$ cm.
A. $160$ cm$^2$
B. $210$ cm$^2$
C. $120$ cm$^2$
D. $142$ cm$^2$
8. Một hình bình hành có độ dài đáy là $20$ m và chiều cao tương ứng là $12$ m. Diện tích của hình bình hành đó là bao nhiêu?
A. $240$ m$^2$
B. $32$ m$^2$
C. $120$ m$^2$
D. $640$ m$^2$
9. Tính thể tích của một hình lập phương có cạnh là $5$ dm.
A. $125$ dm$^3$
B. $150$ dm$^3$
C. $75$ dm$^3$
D. $25$ dm$^3$
10. Đổi $2$ m$^3$ sang cm$^3$.
A. $2000$ cm$^3$
B. $2000000$ cm$^3$
C. $200000$ cm$^3$
D. $20000$ cm$^3$
11. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài $8$ cm, chiều rộng $5$ cm và chiều cao $4$ cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $160$ cm$^3$
B. $17$ cm$^3$
C. $320$ cm$^3$
D. $100$ cm$^3$
12. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là $40$ cm và chiều cao là $15$ cm. Diện tích của hình thang đó là bao nhiêu?
A. $600$ cm$^2$
B. $300$ cm$^2$
C. $1200$ cm$^2$
D. $55$ cm$^2$
13. Biết diện tích của một hình chữ nhật là $180$ m$^2$ và chiều dài là $20$ m. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $9$ m
B. $160$ m
C. $3600$ m
D. $10$ m
14. Tính diện tích của một hình tam giác có độ dài đáy là $25$ dm và chiều cao tương ứng là $10$ dm.
A. $250$ dm$^2$
B. $125$ dm$^2$
C. $50$ dm$^2$
D. $35$ dm$^2$
15. Một hình lập phương có thể tích là $64$ cm$^3$. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là bao nhiêu?
A. $4$ cm
B. $8$ cm
C. $2$ cm
D. $16$ cm