Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

1. Số La Mã cho 4 là:

A. IIII
B. IV
C. VI
D. VV

2. Viết số La Mã cho 19 là:

A. XXIX
B. XVIIII
C. XIX
D. IXIX

3. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là:

A. 100
B. 999
C. 987
D. 1000

4. Số La Mã cho 1000 là:

A. D
B. C
C. M
D. L

5. Số 123.456 được đọc là:

A. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu
B. Một hai ba triệu bốn năm sáu
C. Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn
D. Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn trăm năm mươi sáu phần nghìn

6. Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là:

A. 00000
B. 10000
C. 11111
D. 9999

7. Trong hệ thập phân, chữ số 5 trong số 350.678 có giá trị là bao nhiêu?

A. Năm trăm
B. Năm mươi nghìn
C. Năm nghìn
D. Năm

8. Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

A. 102345
B. 012345
C. 111111
D. 100000

9. Số nào sau đây là số La Mã của 14?

A. XIV
B. XIIII
C. VIX
D. XL

10. Số 50.005 được viết bằng chữ là:

A. Năm mươi nghìn không trăm linh năm
B. Năm mươi đơn vị và năm đơn vị
C. Năm mươi nghìn không trăm linh năm đơn vị
D. Năm mươi không năm

11. Trong số 789.012, chữ số 0 có giá trị là bao nhiêu?

A. 0
B. 0 trăm
C. 0 nghìn
D. 0 đơn vị

12. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 98765
B. 99999
C. 10234
D. 98760

13. Số La Mã cho 100 là:

A. L
B. C
C. X
D. M

14. Chữ số La Mã nào biểu thị giá trị 50?

A. X
B. V
C. L
D. C

15. Số La Mã cho 20 là:

A. XX
B. IIXX
C. VX
D. X

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

1. Số La Mã cho 4 là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

2. Viết số La Mã cho 19 là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

3. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

4. Số La Mã cho 1000 là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

5. Số 123.456 được đọc là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

6. Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

7. Trong hệ thập phân, chữ số 5 trong số 350.678 có giá trị là bao nhiêu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

8. Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

9. Số nào sau đây là số La Mã của 14?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

10. Số 50.005 được viết bằng chữ là:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

11. Trong số 789.012, chữ số 0 có giá trị là bao nhiêu?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

12. Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

13. Số La Mã cho 100 là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

14. Chữ số La Mã nào biểu thị giá trị 50?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Tags: Bộ đề 1

15. Số La Mã cho 20 là: