Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
1. Chọn câu sai: Khi hai phân số bằng nhau, ta có thể:
A. Nhân cả tử và mẫu với cùng một số tự nhiên khác 0.
B. Chia cả tử và mẫu cho cùng một ước chung của chúng.
C. Nhân chéo tử số của phân số này với mẫu số của phân số kia.
D. Cộng cả tử và mẫu với cùng một số tự nhiên khác 0.
2. Cho biết $\frac{4}{x} = \frac{12}{15}$. Giá trị của $x$ là bao nhiêu?
A. $x=1$
B. $x=4$
C. $x=5$
D. $x=20$
3. Phân số $\frac{7}{11}$ có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 33 bằng cách nào?
A. Nhân tử số và mẫu số với 3
B. Nhân tử số và mẫu số với 11
C. Chia tử số và mẫu số cho 3
D. Chia tử số và mẫu số cho 11
4. Tìm số tự nhiên $x$ sao cho $\frac{x}{10} = \frac{3}{5}$
A. $x=2$
B. $x=5$
C. $x=6$
D. $x=15$
5. Nếu $\frac{a}{b} = \frac{c}{d}$ thì theo tính chất cơ bản của phân số bằng nhau, ta có đẳng thức nào sau đây là ĐÚNG?
A. $a \times c = b \times d$
B. $a \times d = b \times c$
C. $a \times b = c \times d$
D. $a + d = b + c$
6. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
A. $\frac{10}{15}$
B. $\frac{12}{18}$
C. $\frac{7}{11}$
D. $\frac{9}{21}$
7. Phân số nào có thể viết dưới dạng $\frac{21}{?}$ sao cho nó bằng $\frac{3}{5}$?
A. $\frac{21}{35}$
B. $\frac{21}{15}$
C. $\frac{21}{7}$
D. $\frac{21}{105}$
8. Phân số tối giản của $\frac{18}{24}$ là:
A. $\frac{9}{12}$
B. $\frac{6}{8}$
C. $\frac{3}{4}$
D. $\frac{18}{24}$
9. Cho biết $\frac{3}{7} = \frac{x}{28}$. Tìm $x$.
A. $x=4$
B. $x=12$
C. $x=21$
D. $x=84$
10. Nếu $\frac{a}{b}$ là một phân số, thì $\frac{a \times k}{b \times k}$ (với $k$ là số tự nhiên khác 0) bằng với phân số nào?
A. $\frac{a}{b}$
B. $\frac{b}{a}$
C. $\frac{a+k}{b+k}$
D. $\frac{a}{b} + 1$
11. Phân số $\frac{3}{4}$ có thể viết dưới dạng phân số có tử số là 27 bằng cách nào?
A. Nhân tử số và mẫu số với 9
B. Nhân tử số và mẫu số với 24
C. Chia tử số và mẫu số cho 9
D. Chia tử số và mẫu số cho 3
12. Quy tắc khi rút gọn một phân số là:
A. Chia tử số và mẫu số cho bất kỳ số nào.
B. Nhân tử số và mẫu số với cùng một số tự nhiên khác 0.
C. Chia tử số và mẫu số cho cùng một ước chung của chúng.
D. Cộng tử số và mẫu số với cùng một số.
13. Phân số nào sau đây bằng với phân số $\frac{2}{3}$?
A. $\frac{4}{5}$
B. $\frac{6}{9}$
C. $\frac{3}{2}$
D. $\frac{8}{12}$
14. Phân số nào sau đây KHÔNG bằng với $\frac{1}{2}$?
A. $\frac{2}{4}$
B. $\frac{5}{10}$
C. $\frac{7}{14}$
D. $\frac{3}{4}$
15. Cho phân số $\frac{15}{25}$. Phân số nào dưới đây bằng với phân số đã cho?
A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{5}{3}$
C. $\frac{15}{25}$
D. $\frac{25}{15}$