Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 6 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 6 bài 6 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Viết $10000$ dưới dạng lũy thừa của $10$.
A. $10^3$
B. $10^5$
C. $10^4$
D. $10^{10000}$
2. Nếu $x^2 = 9$, thì giá trị của $x$ là:
A. $3$
B. $9$
C. $2$
D. $3$ hoặc $-3$
3. Cho $a$ là một số tự nhiên khác $0$. Giá trị của $a^1$ bằng:
A. $a$
B. $1$
C. $0$
D. $a^a$
4. Tính giá trị của $4^2 \times 4^3$.
A. $4^5$
B. $4^6$
C. $16^5$
D. $4^{2+3}$
5. Tính giá trị của $1^n$ với $n$ là số tự nhiên bất kỳ.
A. $n$
B. $1$
C. $0$
D. $1^n$
6. Giá trị của $2^5$ bằng bao nhiêu?
A. $10$
B. $32$
C. $7$
D. $25$
7. Viết gọn tích $5 \times 5 \times 5 \times 5$ dưới dạng lũy thừa ta được:
A. $5^3$
B. $5^4$
C. $4^5$
D. $5^5$
8. Số $16$ có thể viết dưới dạng lũy thừa của $2$ là:
A. $2^3$
B. $2^5$
C. $2^4$
D. $2^2$
9. Trong biểu thức $a^n$, $a$ được gọi là:
A. Số mũ
B. Cơ số
C. Lũy thừa
D. Kết quả
10. Kết quả của phép chia $5^7 / 5^3$ là:
A. $5^{7-3}$
B. $5^{7/3}$
C. $5^{7 \times 3}$
D. $5^4$
11. Giá trị của $10^3$ bằng:
A. $100$
B. $30$
C. $1000$
D. $13$
12. Số nào sau đây bằng $64$?
A. $8^2$
B. $4^3$
C. $2^6$
D. Cả ba đáp án trên
13. Giá trị của $3^0$ là bao nhiêu, với quy ước số mũ tự nhiên bao gồm cả số $0$?
A. $3$
B. $1$
C. $0$
D. $30$
14. Trong biểu thức $7^3$, số $3$ được gọi là gì?
A. Cơ số
B. Số mũ
C. Lũy thừa
D. Tích
15. Giá trị của $(3^2)^3$ bằng:
A. $3^5$
B. $3^6$
C. $9^3$
D. $3^8$