Trắc nghiệm Kết nối Toán học 7 bài 16 Tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 7 bài 16 Tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng
1. Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây **SAI**?
A. \(\angle B = \angle C\)
B. AB = AC
C. Đường trung tuyến AM cũng là đường cao.
D. Đường trung tuyến BM cũng là đường cao.
2. Cho đoạn thẳng AB. Điểm C là trung điểm của AB. Điểm D nằm trên đường trung trực của AB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. CD là đường cao của tam giác ADB.
B. DC là đường trung tuyến của tam giác ADB.
C. CD vuông góc với AB.
D. DA = DB.
3. Trong một tam giác cân, nếu hai cạnh bằng nhau có độ dài là 10cm và cạnh đáy có độ dài là 12cm, thì độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh đáy là bao nhiêu?
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
4. Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu và chỉ nếu:
A. MA = MB
B. MA \(\neq\) MB
C. MA + MB = AB
D. MA \(\leq\) MB
5. Cho tam giác ABC có \(AB = BC = CA\). Tam giác này là loại tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác nhọn
6. Tam giác ABC có \(AB = 5cm\), \(AC = 5cm\), \(BC = 6cm\). M là trung điểm của BC. Độ dài đoạn thẳng AM là bao nhiêu?
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
7. Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB > AC
B. AB = AC
C. AB < AC
D. AC = BC
8. Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó.
C. Đường thẳng đi qua một điểm bất kỳ của đoạn thẳng đó và vuông góc với nó.
D. Đường thẳng song song với đoạn thẳng đó.
9. Tam giác nào sau đây luôn có trục đối xứng đi qua đỉnh và trung điểm cạnh đối diện?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác tù
10. Đoạn thẳng AB có trung điểm là O. Đường thẳng nào sau đây là đường trung trực của AB?
A. Đường thẳng đi qua O và song song với một đường thẳng khác.
B. Đường thẳng vuông góc với AB tại O.
C. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB.
D. Đường thẳng đi qua B và song song với một đường thẳng khác.
11. Đoạn thẳng AB có độ dài là 10cm. Điểm M là trung điểm của AB. Điểm N nằm trên đường trung trực của AB sao cho \(AN = 8cm\). Tính độ dài MN.
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
12. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của AB. Đường thẳng d vuông góc với AB tại M. Điểm P thuộc d. Có thể nói gì về tam giác PAB?
A. Tam giác PAB cân tại P.
B. Tam giác PAB cân tại A.
C. Tam giác PAB cân tại B.
D. Tam giác PAB không cân.
13. Cho tam giác ABC có \(AB = AC\). Gọi M là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM là đường cao nhưng không phải đường trung tuyến.
B. AM là đường trung tuyến nhưng không phải đường cao.
C. AM là đường trung trực của BC.
D. AM là đường cao và đường trung tuyến của tam giác ABC.
14. Đường trung trực của một đoạn thẳng có tính chất gì?
A. Chỉ đi qua trung điểm của đoạn thẳng.
B. Chỉ vuông góc với đoạn thẳng.
C. Đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng.
D. Song song với đoạn thẳng.
15. Cho đoạn thẳng MN. Điểm P nằm trên đường trung trực của MN. Điều này có nghĩa là:
A. P cách M một khoảng bằng khoảng cách từ P đến N.
B. P chỉ cách M hoặc cách N.
C. P nằm giữa M và N.
D. P cách M một khoảng khác khoảng cách từ P đến N.