Trắc nghiệm Kết nối Toán học 8 bài 10 Tứ giác
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 8 bài 10 Tứ giác
1. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình thang cân.
B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình diều.
2. Một hình vuông có cạnh bằng $5$ cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $20$ cm$^2$
B. $25$ cm$^2$
C. $10$ cm$^2$
D. $50$ cm$^2$
3. Cho hình thoi ABCD với đường chéo AC = 8 cm và BD = 6 cm. Diện tích hình thoi là:
A. $48$ cm$^2$
B. $24$ cm$^2$
C. $14$ cm$^2$
D. $28$ cm$^2$
4. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo có tính chất gì?
A. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Bằng nhau và vuông góc với nhau.
C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
D. Không bằng nhau nhưng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
5. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng của hình. Điều này có nghĩa là gì?
A. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và đối xứng với nhau qua điểm đó.
C. Hai đường chéo tạo thành bốn tam giác bằng nhau.
D. Hai đường chéo chia hình chữ nhật thành hai hình tam giác bằng nhau.
6. Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào sau đây đủ để khẳng định ABCD là hình bình hành?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Hai cạnh đối AB và CD song song.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
7. Trong hình thoi, hai đường chéo có tính chất gì?
A. Bằng nhau và vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
C. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Không bằng nhau nhưng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
8. Cho hình vuông ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Khẳng định nào sai?
A. AC = BD
B. AC $\perp$ BD
C. AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. AC = AB
9. Hình nào sau đây có bốn cạnh bằng nhau?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thang.
C. Hình bình hành.
D. Hình thoi.
10. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai cạnh đối bằng nhau thì đó là hình gì?
A. Hình thang cân.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành.
D. Hình thang.
11. Dấu hiệu nào sau đây là đặc trưng của hình chữ nhật?
A. Bốn cạnh bằng nhau.
B. Có hai góc vuông.
C. Có một cặp cạnh đối song song.
D. Hai đường chéo vuông góc.
12. Tứ giác ABCD có AB // CD và AB = CD. Tứ giác ABCD là hình gì?
A. Hình thang cân.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành.
D. Hình thang.
13. Độ dài đường chéo của một hình vuông là $d$. Diện tích của hình vuông đó là:
A. $d^2$
B. $2d^2$
C. $\frac{d^2}{2}$
D. $\frac{d^2}{4}$
14. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tứ giác AMND là hình gì?
A. Hình thang.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình bình hành.
15. Tứ giác nào là tứ giác đều?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thoi.
C. Hình vuông.
D. Hình thang cân.