Trắc nghiệm Kết nối Toán học 8 bài 2 Đa thức
Trắc nghiệm Kết nối Toán học 8 bài 2 Đa thức
1. Phép nhân $(x-2)(x+3)$ cho kết quả là:
A. $x^2 + x - 6$
B. $x^2 + 5x - 6$
C. $x^2 - 6$
D. $x^2 + x + 6$
2. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?
A. $x^2 + 5$
B. $2x^3 - x + 7$
C. $4x^4 - x^3$
D. $5x^2y$
3. Bậc của đa thức $Q(x, y) = 4x^3y^2 - 2x^2y^3 + 5x^4y$ là bao nhiêu?
A. $3$
B. $4$
C. $5$
D. $6$
4. Kết quả của phép nhân $2x(3x^2 - 4x + 1)$ là:
A. $6x^3 - 8x^2 + 2x$
B. $6x^2 - 8x + 2$
C. $6x^3 - 8x^2 + 1$
D. $6x^3 - 4x^2 + 1$
5. Cho đa thức $A(x) = 3x^2 - x + 5$. Tìm đa thức $B(x)$ sao cho $A(x) + B(x) = 5x^2 + 2x - 1$.
A. $2x^2 + 3x - 6$
B. $2x^2 + x - 6$
C. $2x^2 + 3x + 6$
D. $8x^2 + x - 1$
6. Thu gọn đa thức sau: $(2x^2 + 3x - 1) + (x^2 - 5x + 4)$.
A. $3x^2 - 2x + 3$
B. $3x^2 - 8x + 5$
C. $2x^2 - 2x + 3$
D. $3x^2 + 2x + 3$
7. Cho hai đa thức $M(x) = 2x^2 - 3x + 1$ và $N(x) = -x^2 + 5x - 2$. Tính $M(x) - N(x)$.
A. $3x^2 - 8x + 3$
B. $x^2 + 2x - 1$
C. $3x^2 + 2x - 1$
D. $3x^2 - 8x - 1$
8. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. $2x^2y + 3x$
B. $5x^3 - 2x + 1$
C. $x^2 + y^2$
D. $3x^2 - 4y$
9. Đa thức nào sau đây là đa thức bậc 0?
A. $x$
B. $5x^2$
C. $10$
D. $x+1$
10. Tìm hệ số của hạng tử $x^2y^3$ trong đa thức $P(x, y) = 5x^2y^3 - 2xy^4 + 3x^3y$.
A. $5$
B. $-2$
C. $3$
D. $0$
11. Tích của hai đơn thức $-2x^2y$ và $3xy^3$ là:
A. $-6x^3y^4$
B. $6x^3y^4$
C. $-6x^2y^3$
D. $6x^2y^4$
12. Cho đa thức $P(x) = 3x^2 - 5x + 2$. Giá trị của đa thức tại $x = -1$ là bao nhiêu?
A. $10$
B. $-4$
C. $6$
D. $0$
13. Tính giá trị của biểu thức $A = (x+y)^2 - (x-y)^2$.
A. $2x^2 + 2y^2$
B. $4xy$
C. $0$
D. $2xy$
14. Tìm đơn thức đồng dạng với đơn thức $-3x^2y^3$.
A. $5x^3y^2$
B. $-7x^2y$
C. $2x^2y^3$
D. $4xy^3$
15. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với $4xy^2$?
A. $2xy^2$
B. $-5xy^2$
C. $4x^2y$
D. $xy^2$