Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

1. Trong ngữ cảnh nào thì việc sử dụng từ buồn để diễn tả cảm xúc của một vật vô tri vô giác (ví dụ: cây phượng buồn rụng lá) được coi là phép tu từ?

A. Khi nó gán cho vật vô tri những đặc điểm, hành động của con người. Kết luận Lý giải.
B. Khi từ buồn được sử dụng thường xuyên trong đoạn văn. Kết luận Lý giải.
C. Khi cây phượng thực sự có cảm xúc. Kết luận Lý giải.
D. Khi câu văn có chủ ngữ là cây phượng. Kết luận Lý giải.

2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu cơ bản của một câu văn chuẩn về mặt ngữ pháp và logic?

A. Phải có ít nhất hai chủ ngữ độc lập. Kết luận Lý giải.
B. Phải có đủ chủ ngữ và vị ngữ (hoặc các thành phần chính cần thiết). Kết luận Lý giải.
C. Các thành phần câu phải liên kết chặt chẽ, hợp lý về ngữ nghĩa. Kết luận Lý giải.
D. Phải diễn đạt một ý trọn vẹn. Kết luận Lý giải.

3. Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định mạch lạc trong diễn đạt có ý nghĩa gì?

A. Đảm bảo các ý trong đoạn văn được sắp xếp theo một trình tự logic, có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Kết luận Lý giải.
B. Chỉ cần sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ. Kết luận Lý giải.
C. Tập trung vào việc sử dụng các phép tu từ phức tạp. Kết luận Lý giải.
D. Đảm bảo mọi câu trong đoạn đều có cùng một cấu trúc ngữ pháp. Kết luận Lý giải.

4. Thế nào là hiện tượng lạm dụng từ ngữ trong thực hành tiếng Việt?

A. Sử dụng từ ngữ một cách thừa thãi, không cần thiết hoặc sai lệch với ý nghĩa chuẩn để gây ấn tượng. Kết luận Lý giải.
B. Chỉ xảy ra khi sử dụng các từ ngữ có nhiều nghĩa. Kết luận Lý giải.
C. Là việc sử dụng các từ ngữ địa phương trong giao tiếp. Kết luận Lý giải.
D. Là hiện tượng vay mượn từ ngữ của các ngôn ngữ khác. Kết luận Lý giải.

5. Phép tu từ nào giúp làm rõ nghĩa, nhấn mạnh đặc điểm hoặc tạo sự hài hước bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi?

A. Phép hoán dụ. Kết luận Lý giải.
B. Phép ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
C. Phép so sánh. Kết luận Lý giải.
D. Phép nhân hóa. Kết luận Lý giải.

6. Khi phân tích cách dùng từ của tác giả, cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá sự phù hợp và hiệu quả?

A. Sắc thái biểu cảm, ngữ cảnh sử dụng và mục đích giao tiếp. Kết luận Lý giải.
B. Chỉ cần số lượng từ vựng phong phú. Kết luận Lý giải.
C. Sự tương đồng với các tác giả khác. Kết luận Lý giải.
D. Độ dài của từ. Kết luận Lý giải.

7. Hành động nói vòng vo trong giao tiếp có thể gây ra tác động gì?

A. Làm mất thời gian, gây khó chịu và giảm hiệu quả truyền đạt thông tin. Kết luận Lý giải.
B. Thể hiện sự uyên bác và sâu sắc của người nói. Kết luận Lý giải.
C. Giúp người nghe suy ngẫm và hiểu vấn đề sâu sắc hơn. Kết luận Lý giải.
D. Làm cho lời nói trở nên hài hước và thú vị. Kết luận Lý giải.

8. Hành động ăn nói cộc lốc trong giao tiếp thể hiện điều gì?

A. Sự thiếu tế nhị, thiếu tôn trọng người đối diện. Kết luận Lý giải.
B. Sự thẳng thắn, bộc trực. Kết luận Lý giải.
C. Sự thông minh, nhanh nhạy. Kết luận Lý giải.
D. Sự giàu có về ngôn ngữ. Kết luận Lý giải.

9. Việc sử dụng từ ngữ đao to búa lớn trong văn bản hành chính, khoa học thường bị coi là gì?

A. Thiếu trang trọng, không phù hợp với văn phong. Kết luận Lý giải.
B. Thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Kết luận Lý giải.
C. Làm cho văn bản trở nên dễ hiểu hơn. Kết luận Lý giải.
D. Là một cách diễn đạt sáng tạo. Kết luận Lý giải.

10. Câu Tôi yêu Hà Nội, yêu những con phố thân quen. đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. Điệp ngữ. Kết luận Lý giải.
B. So sánh. Kết luận Lý giải.
C. Ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
D. Hoán dụ. Kết luận Lý giải.

11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: Trường Sa, Hoàng Sa là máu thịt của Việt Nam?

A. Phép ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
B. Phép hoán dụ. Kết luận Lý giải.
C. Phép so sánh. Kết luận Lý giải.
D. Phép nhân hóa. Kết luận Lý giải.

12. Câu Lao động là vinh quang sử dụng phép tu từ nào?

A. Ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
B. Hoán dụ. Kết luận Lý giải.
C. Nhân hóa. Kết luận Lý giải.
D. So sánh. Kết luận Lý giải.

13. Trong thực hành tiếng Việt, việc xác định đúng nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh cụ thể có vai trò quan trọng như thế nào?

A. Giúp diễn đạt ý tưởng một cách rành mạch và tránh hiểu lầm, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả giao tiếp. Kết luận Lý giải.
B. Chỉ cần thiết khi sử dụng các từ Hán Việt cổ. Kết luận Lý giải.
C. Chủ yếu để làm phong phú thêm vốn từ vựng cá nhân mà không ảnh hưởng nhiều đến ý nghĩa chung. Kết luận Lý giải.
D. Quan trọng nhất là thể hiện sự uyên bác của người nói hoặc viết. Kết luận Lý giải.

14. Trong giao tiếp, hành động nói lái thuộc về loại lỗi nào?

A. Lỗi phát âm. Kết luận Lý giải.
B. Lỗi dùng từ. Kết luận Lý giải.
C. Lỗi ngữ pháp. Kết luận Lý giải.
D. Lỗi logic. Kết luận Lý giải.

15. Đâu là biểu hiện của việc nói quá (phóng đại) trong diễn đạt?

A. Miêu tả sự vật, hiện tượng vượt quá mức độ thật của nó để nhấn mạnh, gây ấn tượng mạnh. Kết luận Lý giải.
B. Sử dụng các từ ngữ có nghĩa tiêu cực. Kết luận Lý giải.
C. Nói một cách nhỏ nhẹ, tế nhị. Kết luận Lý giải.
D. Tránh đề cập trực tiếp đến vấn đề. Kết luận Lý giải.

16. Trong thực hành tiếng Việt, sự nhập nhằng về ý nghĩa của từ ngữ có thể dẫn đến hệ quả gì?

A. Gây khó khăn trong việc tiếp nhận thông tin và có thể dẫn đến hiểu sai lệch. Kết luận Lý giải.
B. Làm cho ngôn ngữ trở nên phong phú và đa nghĩa hơn. Kết luận Lý giải.
C. Tăng tính thẩm mỹ cho câu văn. Kết luận Lý giải.
D. Không gây ảnh hưởng gì đến giao tiếp. Kết luận Lý giải.

17. Xác định lỗi sai trong câu: Vì trời mưa to nên chúng tôi đã quyết định hoãn chuyến đi chơi.

A. Lỗi lặp từ nguyên nhân (sử dụng Vì và nên cùng lúc). Kết luận Lý giải.
B. Lỗi sai về ngữ pháp. Kết luận Lý giải.
C. Lỗi dùng từ hoãn. Kết luận Lý giải.
D. Không có lỗi sai. Kết luận Lý giải.

18. Câu Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập là một ví dụ về phép tu từ nào?

A. Hoán dụ (lấy hành động thay cho người thực hiện). Kết luận Lý giải.
B. Ẩn dụ (lấy hành động thay cho ý nghĩa). Kết luận Lý giải.
C. Nhân hóa (gán hành động cho một khái niệm trừu tượng). Kết luận Lý giải.
D. Điệp ngữ (lặp lại từ Bác Hồ). Kết luận Lý giải.

19. Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào thường được dùng để thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm?

A. Phép nói giảm, nói tránh. Kết luận Lý giải.
B. Phép chơi chữ. Kết luận Lý giải.
C. Phép cường điệu. Kết luận Lý giải.
D. Phép hoán dụ. Kết luận Lý giải.

20. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa phép ẩn dụ và phép hoán dụ?

A. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên sự chuyển đổi tên gọi theo những quan hệ nhất định. Kết luận Lý giải.
B. Ẩn dụ dùng để thay thế từ ngữ, hoán dụ dùng để tạo hình ảnh. Kết luận Lý giải.
C. Ẩn dụ luôn mang tính tiêu cực, hoán dụ luôn mang tính tích cực. Kết luận Lý giải.
D. Không có sự khác biệt cơ bản, chúng là một. Kết luận Lý giải.

21. Trong thực hành tiếng Việt, việc sử dụng ẩn ý trong lời nói có tác dụng gì?

A. Tạo sự gợi mở, kích thích người nghe suy đoán và làm phong phú thêm ý nghĩa giao tiếp. Kết luận Lý giải.
B. Làm cho lời nói trở nên khó hiểu và phức tạp hơn. Kết luận Lý giải.
C. Chỉ phù hợp với thơ ca, không dùng trong giao tiếp hàng ngày. Kết luận Lý giải.
D. Là dấu hiệu của sự thiếu tự tin. Kết luận Lý giải.

22. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ.?

A. So sánh. Kết luận Lý giải.
B. Ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
C. Hoán dụ. Kết luận Lý giải.
D. Nhân hóa. Kết luận Lý giải.

23. Trong các biện pháp tu từ, phép tu từ nào giúp tạo ra hình ảnh sinh động, gợi cảm, làm cho lời văn giàu sức biểu cảm và tác động mạnh mẽ đến người đọc, người nghe?

A. Phép so sánh. Kết luận Lý giải.
B. Phép ẩn dụ. Kết luận Lý giải.
C. Phép hoán dụ. Kết luận Lý giải.
D. Phép nhân hóa. Kết luận Lý giải.

24. Phép tu từ nào giúp tạo hiệu quả tăng tiến hoặc giảm tiến trong diễn đạt?

A. Phép liệt kê. Kết luận Lý giải.
B. Phép điệp. Kết luận Lý giải.
C. Phép tương phản. Kết luận Lý giải.
D. Phép nói giảm, nói tránh. Kết luận Lý giải.

25. Xác định lỗi sai trong câu sau: Chiếc áo mới này của em rất đẹp, nó làm em trông thật duyên dáng.

A. Lỗi dùng đại từ thay thế không rõ ràng (lỗi nó). Kết luận Lý giải.
B. Lỗi lặp từ đẹp. Kết luận Lý giải.
C. Lỗi sai về ngữ pháp. Kết luận Lý giải.
D. Không có lỗi sai. Kết luận Lý giải.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

1. Trong ngữ cảnh nào thì việc sử dụng từ buồn để diễn tả cảm xúc của một vật vô tri vô giác (ví dụ: cây phượng buồn rụng lá) được coi là phép tu từ?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu cơ bản của một câu văn chuẩn về mặt ngữ pháp và logic?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

3. Khi phân tích một đoạn văn, việc xác định mạch lạc trong diễn đạt có ý nghĩa gì?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

4. Thế nào là hiện tượng lạm dụng từ ngữ trong thực hành tiếng Việt?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

5. Phép tu từ nào giúp làm rõ nghĩa, nhấn mạnh đặc điểm hoặc tạo sự hài hước bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có mối quan hệ gần gũi?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

6. Khi phân tích cách dùng từ của tác giả, cần chú ý đến yếu tố nào để đánh giá sự phù hợp và hiệu quả?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

7. Hành động nói vòng vo trong giao tiếp có thể gây ra tác động gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

8. Hành động ăn nói cộc lốc trong giao tiếp thể hiện điều gì?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

9. Việc sử dụng từ ngữ đao to búa lớn trong văn bản hành chính, khoa học thường bị coi là gì?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

10. Câu Tôi yêu Hà Nội, yêu những con phố thân quen. đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: Trường Sa, Hoàng Sa là máu thịt của Việt Nam?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

12. Câu Lao động là vinh quang sử dụng phép tu từ nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

13. Trong thực hành tiếng Việt, việc xác định đúng nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh cụ thể có vai trò quan trọng như thế nào?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

14. Trong giao tiếp, hành động nói lái thuộc về loại lỗi nào?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

15. Đâu là biểu hiện của việc nói quá (phóng đại) trong diễn đạt?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

16. Trong thực hành tiếng Việt, sự nhập nhằng về ý nghĩa của từ ngữ có thể dẫn đến hệ quả gì?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

17. Xác định lỗi sai trong câu: Vì trời mưa to nên chúng tôi đã quyết định hoãn chuyến đi chơi.

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

18. Câu Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập là một ví dụ về phép tu từ nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

19. Trong các biện pháp tu từ, biện pháp nào thường được dùng để thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa phép ẩn dụ và phép hoán dụ?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

21. Trong thực hành tiếng Việt, việc sử dụng ẩn ý trong lời nói có tác dụng gì?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

22. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ.?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

23. Trong các biện pháp tu từ, phép tu từ nào giúp tạo ra hình ảnh sinh động, gợi cảm, làm cho lời văn giàu sức biểu cảm và tác động mạnh mẽ đến người đọc, người nghe?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

24. Phép tu từ nào giúp tạo hiệu quả tăng tiến hoặc giảm tiến trong diễn đạt?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Ngữ văn 12 chân trời sáng tạo Bài 6 Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

25. Xác định lỗi sai trong câu sau: Chiếc áo mới này của em rất đẹp, nó làm em trông thật duyên dáng.