Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

1. Trong một quần xã, các loài sinh vật có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì mối quan hệ cạnh tranh giữa chúng sẽ như thế nào?

A. Càng gay gắt.
B. Càng yếu.
C. Không ảnh hưởng.
D. Tùy thuộc vào điều kiện môi trường.

2. Đặc trưng nào của quần xã được thể hiện qua lưới thức ăn và các chuỗi thức ăn?

A. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng.
B. Sự phân bố theo chiều ngang.
C. Quan hệ dinh dưỡng.
D. Số lượng cá thể.

3. Mối quan hệ nào sau đây giúp quần xã duy trì trạng thái cân bằng sinh học?

A. Chỉ có mối quan hệ cạnh tranh.
B. Chỉ có mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Sự xen kẽ và tác động lẫn nhau của các mối quan hệ.
D. Chỉ có mối quan hệ cộng sinh.

4. Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì:

A. Càng dễ bị biến động khi môi trường thay đổi.
B. Càng kém ổn định.
C. Càng có khả năng chống chịu với biến động môi trường tốt hơn.
D. Chỉ có một vài loài chiếm ưu thế.

5. Cấu trúc không gian của quần xã sinh vật được thể hiện qua:

A. Số lượng loài và số lượng cá thể.
B. Sự phân bố theo chiều thẳng đứng và chiều ngang.
C. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài.
D. Sự thay đổi thành phần loài theo thời gian.

6. Hiện tượng các loài sinh vật chuyển đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác theo thời gian được gọi là:

A. Sự phân hóa ổ sinh thái.
B. Sự phân bố theo chiều ngang.
C. Sự thay thế sinh học (diễn thế sinh thái).
D. Sự biến động số lượng cá thể.

7. Sự di chuyển của các loài động vật theo mùa để tìm kiếm thức ăn hoặc nơi sinh sản là ví dụ về:

A. Cấu trúc không gian theo chiều ngang.
B. Cấu trúc không gian theo chiều thẳng đứng.
C. Sự thay đổi thành phần loài theo thời gian.
D. Mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã.

8. Sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần xã thường xảy ra khi:

A. Nguồn sống phân bố đồng đều và không có sự tương tác giữa các cá thể.
B. Nguồn sống phân bố không đồng đều và có sự tương tác mạnh giữa các cá thể.
C. Có sự phân tầng theo chiều thẳng đứng rõ rệt.
D. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài.

9. Khi một loài bị tiêu diệt hoàn toàn khỏi quần xã, điều này có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Quần xã trở nên ổn định hơn.
B. Các loài khác không bị ảnh hưởng.
C. Sự mất cân bằng sinh học trong quần xã.
D. Số lượng cá thể của các loài khác tăng lên đột biến.

10. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Gà → Diều hâu, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

A. Cỏ
B. Sâu
C.
D. Diều hâu

11. Diễn thế sinh thái thứ sinh khác với diễn thế sinh thái nguyên sinh ở điểm nào?

A. Bắt đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
B. Luôn dẫn đến quần xã đỉnh cực.
C. Bắt đầu trên nền đất đã có sinh vật.
D. Các loài tiên phong là thực vật bậc cao.

12. Loài sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật sản xuất trong hầu hết các quần xã sinh vật trên cạn?

A. Động vật ăn thịt.
B. Thực vật.
C. Động vật ăn thực vật.
D. Nấm và vi khuẩn.

13. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giới hạn dưới của ổ sinh thái về nhân tố vô sinh?

A. Khả năng cạnh tranh của loài.
B. Nhu cầu về thức ăn.
C. Khả năng chịu đựng của cá thể.
D. Sự phân bố theo chiều ngang.

14. Mối quan hệ giữa chim sáo đá ăn các loại côn trùng ký sinh trên lưng trâu là ví dụ về:

A. Cạnh tranh
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác

15. Quan hệ giữa nấm hoại sinh phân giải xác chết động vật và vi khuẩn sống trong ruột động vật ăn xác thối là ví dụ về:

A. Cạnh tranh
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Cộng sinh
D. Hội sinh

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố chính hình thành nên sự phân tầng theo chiều thẳng đứng của quần xã rừng mưa nhiệt đới?

A. Nhu cầu ánh sáng khác nhau của thực vật.
B. Sự phân bố của động vật trên các tầng khác nhau.
C. Lượng mưa phân bố không đều theo mùa.
D. Độ ẩm và nhiệt độ thay đổi theo độ cao.

17. Đặc trưng nào của quần xã liên quan đến sự phân bố số lượng cá thể của các loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích?

A. Thành phần loài.
B. Số lượng loài.
C. Cấu trúc tuổi.
D. Mật độ cá thể.

18. Loài sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc chi phối quần xã sinh vật?

A. Loài có số lượng cá thể lớn nhất.
B. Loài có kích thước cơ thể lớn nhất.
C. Loài có vai trò chủ chốt (keystone species).
D. Loài có khả năng sinh sản nhanh nhất.

19. Sự biến động số lượng cá thể của một loài trong quần xã có thể do những nguyên nhân nào gây ra?

A. Chỉ do sự thay đổi của yếu tố khí hậu.
B. Chỉ do sự thay đổi về nguồn thức ăn.
C. Do sự thay đổi của các yếu tố sinh thái và phi sinh thái.
D. Chỉ do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài.

20. Trong một quần xã, nếu loại bỏ hoàn toàn các sinh vật sản xuất, hậu quả tức thời nhất sẽ là:

A. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1 tăng lên.
B. Các sinh vật tiêu thụ bậc cao sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp.
C. Các sinh vật phân giải sẽ ngừng hoạt động.
D. Quần xã sẽ duy trì ổn định do có nguồn dự trữ.

21. Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?

A. Thành phần loài.
B. Số lượng cá thể của mỗi loài.
C. Sự đa dạng của các loại thức ăn.
D. Tập tính di cư của các loài.

22. Trong diễn thế sinh thái nguyên sinh, giai đoạn đầu thường xuất hiện các loài tiên phong có đặc điểm là:

A. Khả năng chịu đựng điều kiện khắc nghiệt kém.
B. Tốc độ sinh sản chậm.
C. Khả năng cạnh tranh cao.
D. Khả năng chống chịu điều kiện môi trường khắc nghiệt tốt.

23. Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn loài kia có hại được gọi là gì?

A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác

24. Loài sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật phân giải trong quần xã?

A. Thực vật
B. Động vật ăn thực vật
C. Nấm và vi khuẩn
D. Động vật ăn thịt

25. Hiện tượng các loài sinh vật có ổ sinh thái khác nhau giúp chúng tồn tại và phát triển trong cùng một quần xã được gọi là:

A. Cạnh tranh khác loài.
B. Phân hóa ổ sinh thái.
C. Cộng sinh khác loài.
D. Hội sinh khác loài.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Trong một quần xã, các loài sinh vật có ổ sinh thái trùng nhau càng nhiều thì mối quan hệ cạnh tranh giữa chúng sẽ như thế nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Đặc trưng nào của quần xã được thể hiện qua lưới thức ăn và các chuỗi thức ăn?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Mối quan hệ nào sau đây giúp quần xã duy trì trạng thái cân bằng sinh học?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Quần xã có độ đa dạng loài càng cao thì:

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Cấu trúc không gian của quần xã sinh vật được thể hiện qua:

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Hiện tượng các loài sinh vật chuyển đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác theo thời gian được gọi là:

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Sự di chuyển của các loài động vật theo mùa để tìm kiếm thức ăn hoặc nơi sinh sản là ví dụ về:

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần xã thường xảy ra khi:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Khi một loài bị tiêu diệt hoàn toàn khỏi quần xã, điều này có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Gà → Diều hâu, loài nào là sinh vật tiêu thụ bậc 2?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Diễn thế sinh thái thứ sinh khác với diễn thế sinh thái nguyên sinh ở điểm nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Loài sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật sản xuất trong hầu hết các quần xã sinh vật trên cạn?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giới hạn dưới của ổ sinh thái về nhân tố vô sinh?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Mối quan hệ giữa chim sáo đá ăn các loại côn trùng ký sinh trên lưng trâu là ví dụ về:

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Quan hệ giữa nấm hoại sinh phân giải xác chết động vật và vi khuẩn sống trong ruột động vật ăn xác thối là ví dụ về:

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố chính hình thành nên sự phân tầng theo chiều thẳng đứng của quần xã rừng mưa nhiệt đới?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

17. Đặc trưng nào của quần xã liên quan đến sự phân bố số lượng cá thể của các loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

18. Loài sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc chi phối quần xã sinh vật?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

19. Sự biến động số lượng cá thể của một loài trong quần xã có thể do những nguyên nhân nào gây ra?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

20. Trong một quần xã, nếu loại bỏ hoàn toàn các sinh vật sản xuất, hậu quả tức thời nhất sẽ là:

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

21. Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

22. Trong diễn thế sinh thái nguyên sinh, giai đoạn đầu thường xuất hiện các loài tiên phong có đặc điểm là:

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

23. Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn loài kia có hại được gọi là gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

24. Loài sinh vật nào sau đây thường đóng vai trò là sinh vật phân giải trong quần xã?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo bài 23: Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

25. Hiện tượng các loài sinh vật có ổ sinh thái khác nhau giúp chúng tồn tại và phát triển trong cùng một quần xã được gọi là: