Trắc nghiệm Vật lý 12 Kết nối tri thức bài 24: Công nghiệp hạt nhân
Trắc nghiệm Vật lý 12 Kết nối tri thức bài 24: Công nghiệp hạt nhân
1. Mục đích chính của việc sử dụng chất tải nhiệt (coolant) trong lò phản ứng hạt nhân là gì?
A. Làm chậm tốc độ của neutron.
B. Hấp thụ các neutron dư thừa.
C. Truyền nhiệt từ vùng hoạt động ra bên ngoài để sản xuất điện.
D. Tăng cường hiệu quả của phản ứng phân hạch.
2. Chất nào sau đây thường được sử dụng làm chất làm chậm (moderator) trong lò phản ứng hạt nhân?
A. Chì (Pb)
B. Nước nặng (D2O) hoặc nước thường (H2O).
C. Sắt (Fe)
D. Oxy (O2)
3. Hạt nhân nào sau đây là nguyên liệu phổ biến nhất trong các nhà máy điện hạt nhân?
A. Hydro-2 (Deuterium)
B. Heli-3
C. Uranium-235
D. Carbon-14
4. Đơn vị đo liều hấp thụ phóng xạ là:
A. Becquerel (Bq)
B. Curie (Ci)
C. Gray (Gy)
D. Sievert (Sv)
5. Chất nào sau đây thường được sử dụng làm chất hấp thụ neutron (control rod) trong lò phản ứng hạt nhân?
A. Urani-235
B. Cadmi (Cd) hoặc Bo (B).
C. Hydro (H)
D. Heli (He)
6. Nguồn năng lượng chính trong các nhà máy điện hạt nhân hiện nay là gì?
A. Phản ứng phân hạch của các hạt nhân nặng.
B. Phản ứng nhiệt hạch của các hạt nhân nhẹ.
C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. Phản ứng dây chuyền của electron.
7. Phản ứng phân hạch của hạt nhân Urani-235 khi hấp thụ một neutron chậm sẽ tạo ra:
A. Một hạt nhân nhẹ hơn và vài neutron.
B. Hai hạt nhân nhẹ hơn, vài neutron và năng lượng.
C. Một hạt nhân nặng hơn và vài photon.
D. Hai hạt nhân nặng hơn và một electron.
8. Đơn vị đo liều hiệu dụng phóng xạ là:
A. Gray (Gy)
B. Becquerel (Bq)
C. Joule (J)
D. Sievert (Sv)
9. Hạt nhân nào sau đây có chu kỳ bán rã ngắn nhất?
A. Uranium-238 (\(T_{\frac{1}{2}} \approx 4.5 \times 10^9\) năm)
B. Cobalt-60 (\(T_{\frac{1}{2}} \approx 5.27\) năm)
C. Carbon-14 (\(T_{\frac{1}{2}} \approx 5730\) năm)
D. Plutonium-239 (\(T_{\frac{1}{2}} \approx 24100\) năm)
10. Vai trò của neutron chậm (neutron nhiệt) trong phản ứng dây chuyền phân hạch là gì?
A. Là sản phẩm của phản ứng phân hạch.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng phân hạch.
C. Kích thích hạt nhân nặng khác phân hạch.
D. Hấp thụ các hạt nhân nhẹ.
11. Quá trình nào là cơ sở cho hoạt động của các nhà máy điện hạt nhân?
A. Phản ứng nhiệt hạch.
B. Phản ứng phân hạch có kiểm soát.
C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. Phản ứng phóng xạ tự phát.
12. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG PHẢI là ứng dụng của công nghiệp hạt nhân?
A. Sản xuất điện năng.
B. Chẩn đoán và điều trị y tế (y học hạt nhân).
C. Nghiên cứu khoa học và xác định niên đại.
D. Sản xuất phân bón hóa học.
13. Thành phần chính của nhiên liệu hạt nhân trong hầu hết các lò phản ứng hạt nhân là gì?
A. Plutonium-239
B. Uranium tự nhiên (hỗn hợp các đồng vị U-238 và U-235)
C. Uranium đã làm giàu (chủ yếu là U-235)
D. Thorium-232
14. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về phản ứng nhiệt hạch?
A. Là quá trình phân chia hạt nhân nặng.
B. Cần nhiệt độ thấp và áp suất cao.
C. Là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
D. Là nguồn năng lượng chính của các lò phản ứng hạt nhân hiện tại.
15. Đơn vị đo hoạt độ phóng xạ là:
A. Gray (Gy)
B. Sievert (Sv)
C. Becquerel (Bq)
D. Joule (J)