Đề 10 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Lý hóa dược

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Lý hóa dược

Đề 10 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Lý hóa dược

1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng bậc một?

A. 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
B. H2(g) + I2(g) → 2HI(g)
C. 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g)
D. 2H2O2(aq) → 2H2O(l) + O2(g) (xúc tác I-)

2. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa?

A. Độ tan của thuốc
B. Kích thước phân tử thuốc
C. Thời gian bán thải của thuốc
D. Diện tích bề mặt hấp thu của ruột

3. Phân tử nào sau đây có tính phân cực?

A. CCl4
B. CO2
C. H2O
D. CH4

4. Trong sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), pha tĩnh thường là:

A. Chất lỏng
B. Chất khí
C. Chất rắn dạng hạt nhỏ
D. Chất rắn dạng tấm mỏng

5. Liên kết hydro mạnh nhất thường được hình thành giữa hydro và nguyên tố nào sau đây?

A. Carbon (C)
B. Nitrogen (N)
C. Phosphorus (P)
D. Sulfur (S)

6. Định luật Raoult phát biểu về sự hạ áp suất hơi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay hơi, áp suất hơi của dung dịch tỉ lệ với:

A. Nồng độ molan của chất tan
B. Phân mol của chất tan
C. Phân mol của dung môi
D. Nồng độ phần trăm của chất tan

7. Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự ổn định cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha-helix, beta-sheet)?

A. Liên kết ion
B. Liên kết disulfide
C. Liên kết peptide
D. Liên kết hydro

8. Chất nào sau đây có khả năng tạo thành dung dịch đệm?

A. HCl (axit clohydric)
B. NaOH (natri hydroxit)
C. NaCl (natri clorua)
D. CH3COOH và CH3COONa (axit axetic và natri axetat)

9. Hằng số cân bằng K của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Nồng độ các chất phản ứng
B. Nồng độ các chất sản phẩm
C. Nhiệt độ
D. Áp suất

10. Loại phản ứng nào sau đây luôn có ΔG < 0 (ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi) và tự diễn ra?

A. Phản ứng thu nhiệt, entropy tăng
B. Phản ứng tỏa nhiệt, entropy giảm
C. Phản ứng thu nhiệt, entropy giảm
D. Phản ứng tỏa nhiệt, entropy tăng

11. Trong quá trình hòa tan, quá trình nào sau đây thường là thu nhiệt?

A. Sự hydrat hóa ion
B. Sự phá vỡ liên kết ion trong chất tan
C. Sự hình thành liên kết giữa chất tan và dung môi
D. Sự ngưng tụ dung môi

12. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

A. CH3COOH (axit axetic)
B. NH3 (amoniac)
C. KCl (kali clorua)
D. H2O (nước)

13. pH của dung dịch được định nghĩa là:

A. -log[OH-]
B. log[H3O+]
C. -log[H3O+]
D. log[OH-]

14. Đại lượng nhiệt động nào sau đây mô tả khả năng phản ứng tự xảy ra ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi?

A. Enthalpy (H)
B. Entropy (S)
C. Năng lượng tự do Gibbs (G)
D. Nội năng (U)

15. Phản ứng nào sau đây có thể làm tăng entropy của hệ?

A. H2O(l) → H2O(s)
B. 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g)
C. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
D. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

16. Loại isomer nào sau đây có công thức phân tử giống nhau nhưng khác nhau về cấu trúc không gian do sự quay tự do xung quanh liên kết đơn?

A. Isomer cấu tạo
B. Isomer hình học (cis-trans)
C. Isomer đối quang (enantiomers)
D. Isomer cấu dạng (conformational isomers)

17. Độ nhớt của chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Thay đổi không theo quy luật

18. Chất nào sau đây là axit Lewis?

A. NH3
B. H2O
C. BF3
D. OH-

19. Đơn vị đo tốc độ phản ứng hóa học thường là:

A. mol.s
B. mol/s
C. s/mol
D. L.mol/s

20. Enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°) cho biết điều gì?

A. Sự thay đổi entropy của hệ
B. Sự thay đổi năng lượng tự do Gibbs của hệ
C. Sự thay đổi nhiệt lượng của hệ ở áp suất không đổi
D. Sự thay đổi thể tích của hệ ở nhiệt độ không đổi

21. Nguyên tắc Le Chatelier phát biểu về sự dịch chuyển cân bằng hóa học khi:

A. Nhiệt độ không đổi
B. Nồng độ các chất không đổi
C. Hệ chịu tác động từ bên ngoài
D. Áp suất không đổi

22. Tính chất nào sau đây của thuốc bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi độ pH của môi trường?

A. Màu sắc
B. Mùi vị
C. Độ tan và khả năng ion hóa
D. Khối lượng phân tử

23. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định cấu trúc tinh thể của chất rắn?

A. Sắc ký khí (GC)
B. Sắc ký lỏng (LC)
C. Nhiễu xạ tia X (XRD)
D. Quang phổ UV-Vis

24. Thuốc ở dạng base yếu sẽ được hấp thu tốt nhất ở môi trường nào trong cơ thể?

A. Môi trường axit mạnh (ví dụ: dạ dày)
B. Môi trường trung tính (ví dụ: máu)
C. Môi trường base yếu (ví dụ: ruột non)
D. Môi trường base mạnh (ví dụ: ruột già)

25. Phát biểu nào sau đây **KHÔNG ĐÚNG** về entropy?

A. Entropy là thước đo độ hỗn loạn của hệ
B. Entropy của chất khí lớn hơn chất lỏng và chất rắn
C. Entropy của hệ luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến
D. Entropy của vũ trụ có xu hướng tăng lên

26. Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng
D. Làm tăng enthalpy của phản ứng

27. Trong các loại lực liên phân tử sau, lực nào mạnh nhất?

A. Lực Van der Waals
B. Lực lưỡng cực - lưỡng cực
C. Lực London
D. Liên kết hydro

28. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan của một chất rắn trong dung môi lỏng?

A. Diện tích bề mặt chất rắn
B. Khuấy trộn dung dịch
C. Bản chất hóa học của chất rắn và dung môi
D. Thể tích dung dịch

29. Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?

A. Quá trình diễn ra ở áp suất không đổi
B. Quá trình diễn ra ở nhiệt độ không đổi
C. Quá trình diễn ra mà không trao đổi nhiệt với môi trường
D. Quá trình diễn ra ở thể tích không đổi

30. Độ tan của một chất khí trong chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Thay đổi không theo quy luật

1 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng bậc một?

2 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

2. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa?

3 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

3. Phân tử nào sau đây có tính phân cực?

4 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

4. Trong sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), pha tĩnh thường là:

5 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

5. Liên kết hydro mạnh nhất thường được hình thành giữa hydro và nguyên tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

6. Định luật Raoult phát biểu về sự hạ áp suất hơi của dung dịch loãng chứa chất tan không bay hơi, áp suất hơi của dung dịch tỉ lệ với:

7 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

7. Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự ổn định cấu trúc bậc hai của protein (ví dụ: alpha-helix, beta-sheet)?

8 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

8. Chất nào sau đây có khả năng tạo thành dung dịch đệm?

9 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

9. Hằng số cân bằng K của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

10. Loại phản ứng nào sau đây luôn có ΔG < 0 (ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi) và tự diễn ra?

11 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

11. Trong quá trình hòa tan, quá trình nào sau đây thường là thu nhiệt?

12 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

12. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

13 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

13. pH của dung dịch được định nghĩa là:

14 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

14. Đại lượng nhiệt động nào sau đây mô tả khả năng phản ứng tự xảy ra ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi?

15 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

15. Phản ứng nào sau đây có thể làm tăng entropy của hệ?

16 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

16. Loại isomer nào sau đây có công thức phân tử giống nhau nhưng khác nhau về cấu trúc không gian do sự quay tự do xung quanh liên kết đơn?

17 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

17. Độ nhớt của chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?

18 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

18. Chất nào sau đây là axit Lewis?

19 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

19. Đơn vị đo tốc độ phản ứng hóa học thường là:

20 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

20. Enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°) cho biết điều gì?

21 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

21. Nguyên tắc Le Chatelier phát biểu về sự dịch chuyển cân bằng hóa học khi:

22 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

22. Tính chất nào sau đây của thuốc bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi độ pH của môi trường?

23 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

23. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định cấu trúc tinh thể của chất rắn?

24 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

24. Thuốc ở dạng base yếu sẽ được hấp thu tốt nhất ở môi trường nào trong cơ thể?

25 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

25. Phát biểu nào sau đây **KHÔNG ĐÚNG** về entropy?

26 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

26. Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

27 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

27. Trong các loại lực liên phân tử sau, lực nào mạnh nhất?

28 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

28. Yếu tố nào sau đây **KHÔNG** ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan của một chất rắn trong dung môi lỏng?

29 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

29. Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?

30 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 10

30. Độ tan của một chất khí trong chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng lên?