Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đất Đai

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Đất Đai

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Đất Đai

1. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên những căn cứ nào?

A. Giá đất do Nhà nước quy định.
B. Giá đất phổ biến trên thị trường, thông tin về thửa đất và giá đất trong cơ sở dữ liệu đất đai.
C. Giá đất do các tổ chức tư vấn định giá đất xác định.
D. Giá đất do người sử dụng đất đề xuất.

2. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất nông nghiệp được quy định như thế nào?

A. Không quá 20 năm.
B. Không quá 30 năm.
C. Không quá 50 năm.
D. Ổn định lâu dài.

3. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai nhằm mục đích gì?

A. Để xử phạt vi phạm hành chính.
B. Để phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm pháp luật về đất đai.
C. Để tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
D. Để tạo điều kiện cho các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.

4. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư?

A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tổ chức kinh tế có năng lực tài chính và kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư.
C. Cá nhân có hộ khẩu thường trú tại địa phương.
D. Hộ gia đình có nhiều lao động.

5. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện để thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?

A. Đất không có tranh chấp, quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.
B. Chỉ cần có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
C. Chỉ cần được sự đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Chỉ cần nộp thuế đầy đủ.

6. Theo Luật Đất đai 2024, quyền sử dụng đất được Nhà nước công nhận là?

A. Quyền sở hữu tài sản vô thời hạn.
B. Một loại hàng hóa đặc biệt.
C. Quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đất đai theo quy định của pháp luật.
D. Quyền khai thác tài nguyên trên đất.

7. Theo Luật Đất đai 2024, thế nào là quy hoạch sử dụng đất?

A. Là việc phân bổ và khoanh vùng đất đai theo không gian sử dụng cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu.
B. Là việc chia đất thành các lô nhỏ để bán cho người dân.
C. Là việc xây dựng nhà ở trên đất.
D. Là việc khai thác tài nguyên trên đất.

8. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Sử dụng đất đúng mục đích, phù hợp với quy hoạch.
B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất khi chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
C. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính liên quan đến đất đai.
D. Cung cấp thông tin chính xác về đất đai theo yêu cầu của cơ quan nhà nước.

9. Theo Luật Đất đai 2024, mục đích của việc quản lý nhà nước về đất đai là gì?

A. Để Nhà nước thu được nhiều tiền từ đất đai.
B. Để đảm bảo việc sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả.
C. Để Nhà nước dễ dàng thu hồi đất.
D. Để tăng cường quyền lực của Nhà nước đối với đất đai.

10. Theo Luật Đất đai 2024, khi có tranh chấp về quyền sử dụng đất, người dân nên làm gì?

A. Tự giải quyết bằng mọi cách.
B. Báo cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền để được giải quyết.
C. Nhờ người thân quen giải quyết.
D. Chấp nhận mất đất.

11. Theo Luật Đất đai 2024, quyền sử dụng đất có thời hạn được gia hạn trong trường hợp nào?

A. Khi người sử dụng đất không có nhu cầu sử dụng đất nữa.
B. Khi người sử dụng đất chấp hành đúng pháp luật về đất đai và có nhu cầu tiếp tục sử dụng đất.
C. Khi Nhà nước có nhu cầu thu hồi đất.
D. Khi người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.

12. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm pháp luật về đất đai?

A. Sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
B. Đăng ký đất đai theo quy định.
C. Lấn chiếm đất công.
D. Thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai.

13. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được miễn tiền sử dụng đất?

A. Sử dụng đất vào mục đích kinh doanh.
B. Sử dụng đất làm nhà ở cho người có công với cách mạng.
C. Sử dụng đất làm văn phòng.
D. Sử dụng đất làm khu công nghiệp.

14. Theo Luật Đất đai 2024, chủ thể nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

A. Ủy ban nhân dân các cấp và Tòa án nhân dân.
B. Thanh tra đất đai.
C. Sở Tài nguyên và Môi trường.
D. Văn phòng đăng ký đất đai.

15. Theo Luật Đất đai 2024, đất đai thuộc sở hữu của ai?

A. Thuộc sở hữu tư nhân.
B. Thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu.
C. Thuộc sở hữu của các tổ chức chính trị - xã hội.
D. Thuộc sở hữu của người sử dụng đất.

16. Theo Luật Đất đai 2024, việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có ý nghĩa gì?

A. Chỉ là thủ tục hành chính.
B. Xác nhận quyền sử dụng đất hợp pháp của người sử dụng đất.
C. Cho phép người sử dụng đất tự do khai thác tài nguyên.
D. Bắt buộc mọi người dân phải có.

17. Theo Luật Đất đai 2024, nguyên tắc sử dụng đất phải đảm bảo yếu tố nào?

A. Chỉ cần có hiệu quả kinh tế.
B. Tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
C. Tối đa hóa lợi nhuận.
D. Chỉ cần tuân thủ quy hoạch.

18. Theo Luật Đất đai 2024, việc thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ cần thông báo cho người sử dụng đất trước khi thu hồi.
B. Chỉ thực hiện khi có quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
C. Công khai, minh bạch, dân chủ, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người có đất bị thu hồi.
D. Thực hiện càng nhanh càng tốt để đảm bảo tiến độ dự án.

19. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được quy định như thế nào?

A. Chỉ có quyền sử dụng đất, không có nghĩa vụ.
B. Chỉ có nghĩa vụ bảo vệ đất, không có quyền lợi.
C. Có cả quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
D. Quyền và nghĩa vụ do người sử dụng đất tự quyết định.

20. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường.

21. Theo Luật Đất đai 2024, những loại đất nào được sử dụng vào mục đích công cộng?

A. Đất ở và đất sản xuất kinh doanh.
B. Đất giao thông, thủy lợi, xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục.
C. Đất nông nghiệp.
D. Đất quốc phòng, an ninh.

22. Theo Luật Đất đai 2024, các hành vi nào sau đây bị coi là hủy hoại đất?

A. Sử dụng phân bón hóa học.
B. Làm ô nhiễm đất, xói mòn đất, làm biến dạng địa hình.
C. Trồng cây công nghiệp.
D. Chăn nuôi gia súc.

23. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây người sử dụng đất được quyền thế chấp quyền sử dụng đất?

A. Đất đang có tranh chấp.
B. Đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất.
C. Đất thuê trả tiền hàng năm.
D. Đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất.

24. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất phải tuân thủ quy hoạch sử dụng đất nhằm mục đích gì?

A. Tăng giá trị đất đai.
B. Bảo vệ môi trường, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả và bền vững.
C. Thu hút đầu tư nước ngoài.
D. Phát triển du lịch.

25. Theo Luật Đất đai 2024, quy trình bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện như thế nào?

A. Do Nhà nước tự quyết định mức bồi thường.
B. Phải đảm bảo dân chủ, công khai, minh bạch và đúng quy định của pháp luật.
C. Chỉ cần bồi thường bằng tiền.
D. Thực hiện sau khi đã thu hồi đất.

26. Theo Luật Đất đai 2024, những đối tượng nào được ưu tiên hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp?

A. Người có nhiều đất nông nghiệp.
B. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
C. Doanh nghiệp kinh doanh nông nghiệp.
D. Người không có nhu cầu sử dụng đất.

27. Theo Luật Đất đai 2024, hình thức xử lý vi phạm đối với hành vi vi phạm pháp luật về đất đai là gì?

A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Chỉ bị phạt tiền.
C. Có thể bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ bị thu hồi đất.

28. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất?

A. Đất được giao không đúng đối tượng hoặc sử dụng không đúng mục đích.
B. Đất có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp lệ.
C. Đất nông nghiệp đang được sử dụng ổn định.
D. Đất ở có nhà ở kiên cố.

29. Theo Luật Đất đai 2024, việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp phải tuân thủ điều kiện nào?

A. Chỉ cần có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
B. Phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
C. Chỉ cần được sự đồng ý của hàng xóm.
D. Chỉ cần nộp tiền sử dụng đất.

30. Theo Luật Đất đai 2024, trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo vệ quyền lợi của người sử dụng đất là gì?

A. Chỉ thu thuế đất.
B. Bảo đảm quyền sử dụng đất hợp pháp, bồi thường thiệt hại khi thu hồi đất.
C. Không can thiệp vào việc sử dụng đất của người dân.
D. Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

1 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên những căn cứ nào?

2 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất nông nghiệp được quy định như thế nào?

3 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được ưu tiên giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư?

5 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện để thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất là gì?

6 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Đất đai 2024, quyền sử dụng đất được Nhà nước công nhận là?

7 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Đất đai 2024, thế nào là quy hoạch sử dụng đất?

8 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

9 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Đất đai 2024, mục đích của việc quản lý nhà nước về đất đai là gì?

10 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Đất đai 2024, khi có tranh chấp về quyền sử dụng đất, người dân nên làm gì?

11 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Đất đai 2024, quyền sử dụng đất có thời hạn được gia hạn trong trường hợp nào?

12 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm pháp luật về đất đai?

13 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

13. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây được miễn tiền sử dụng đất?

14 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Đất đai 2024, chủ thể nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

15 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Đất đai 2024, đất đai thuộc sở hữu của ai?

16 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật Đất đai 2024, việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật Đất đai 2024, nguyên tắc sử dụng đất phải đảm bảo yếu tố nào?

18 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Đất đai 2024, việc thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội phải tuân thủ nguyên tắc nào?

19 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được quy định như thế nào?

20 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia?

21 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Đất đai 2024, những loại đất nào được sử dụng vào mục đích công cộng?

22 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

22. Theo Luật Đất đai 2024, các hành vi nào sau đây bị coi là hủy hoại đất?

23 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây người sử dụng đất được quyền thế chấp quyền sử dụng đất?

24 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Đất đai 2024, việc sử dụng đất phải tuân thủ quy hoạch sử dụng đất nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Đất đai 2024, quy trình bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện như thế nào?

26 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Đất đai 2024, những đối tượng nào được ưu tiên hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp?

27 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Đất đai 2024, hình thức xử lý vi phạm đối với hành vi vi phạm pháp luật về đất đai là gì?

28 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây không được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất?

29 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Đất đai 2024, việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp phải tuân thủ điều kiện nào?

30 / 30

Category: Luật Đất Đai

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Đất đai 2024, trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo vệ quyền lợi của người sử dụng đất là gì?