1. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi doanh nghiệp giải thể, tài sản của doanh nghiệp được phân chia theo thứ tự ưu tiên nào?
A. Thanh toán lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động, trả nợ thuế, các khoản nợ khác.
B. Trả nợ thuế, các khoản nợ khác, thanh toán lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.
C. Các khoản nợ khác, trả nợ thuế, thanh toán lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.
D. Tất cả các khoản trên được thanh toán đồng thời.
2. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Doanh nghiệp tư nhân.
D. Công ty hợp danh.
3. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình công ty nào được phát hành cổ phần?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
C. Công ty hợp danh.
D. Công ty cổ phần.
4. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, ai là người có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bất thường?
A. Tổng Giám đốc.
B. Hội đồng quản trị.
C. Ban kiểm soát hoặc cổ đông sở hữu từ 10% tổng số cổ phần phổ thông trở lên.
D. Tất cả các cổ đông.
5. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, đối tượng nào sau đây KHÔNG được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?
A. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
B. Người đang là công chức, viên chức.
C. Người đang chấp hành hình phạt tù.
D. Tất cả các đối tượng trên.
6. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại chứng khoán nào sau đây KHÔNG được coi là cổ phần?
A. Cổ phần phổ thông.
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức.
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết.
D. Trái phiếu chuyển đổi.
7. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp KHÔNG bao gồm loại giấy tờ nào sau đây?
A. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
B. Điều lệ công ty.
C. Bản sao hợp lệ giấy tờ tùy thân của người đại diện theo pháp luật.
D. Sơ yếu lý lịch của người đại diện theo pháp luật.
8. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cổ đông phổ thông có quyền gì?
A. Được ưu tiên nhận cổ tức cao hơn so với cổ đông khác.
B. Có quyền biểu quyết trong mọi vấn đề của công ty.
C. Được quyền mua lại cổ phần của công ty bất cứ lúc nào.
D. Có quyền trực tiếp điều hành công ty.
9. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp nào thì Hội đồng quản trị của công ty cổ phần có thể ra quyết định mà không cần triệu tập họp?
A. Khi có sự đồng ý bằng văn bản của tất cả các thành viên.
B. Khi Tổng Giám đốc yêu cầu.
C. Khi có quyết định của Đại hội đồng cổ đông.
D. Khi có sự đồng ý của ít nhất 2/3 số thành viên.
10. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không cần phải thông qua Hội đồng thành viên (đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên) hoặc Đại hội đồng cổ đông (đối với công ty cổ phần)?
A. Quyết định chiến lược phát triển của công ty.
B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên.
C. Thông qua báo cáo tài chính hằng năm.
D. Tuyển dụng nhân viên hành chính.
11. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, thời hạn góp vốn điều lệ của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là bao lâu kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
12. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp nào thì việc góp vốn bằng tài sản phi tiền tệ phải được định giá bởi tổ chức định giá chuyên nghiệp?
A. Khi các thành viên, cổ đông tự thỏa thuận được giá trị.
B. Khi giá trị tài sản góp vốn từ 50% vốn điều lệ trở lên.
C. Khi có yêu cầu của cơ quan đăng ký kinh doanh.
D. Khi giá trị tài sản góp vốn do các thành viên, cổ đông sáng lập định giá khác với giá thị trường.
13. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn được quy định như thế nào?
A. Chỉ có quyền, không có nghĩa vụ.
B. Quyền và nghĩa vụ tương ứng với phần vốn góp.
C. Quyền và nghĩa vụ do Tổng giám đốc quyết định.
D. Quyền và nghĩa vụ do Hội đồng thành viên quyết định.
14. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, điều kiện nào sau đây KHÔNG bắt buộc đối với doanh nghiệp khi thay đổi địa chỉ trụ sở chính?
A. Phải thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh.
B. Địa chỉ mới phải hợp pháp.
C. Phải được sự đồng ý của tất cả các chủ nợ.
D. Phải đảm bảo hoạt động kinh doanh không bị gián đoạn.
15. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, việc chuyển nhượng vốn góp trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được thực hiện như thế nào?
A. Tự do chuyển nhượng cho bất kỳ ai.
B. Phải chào bán cho các thành viên còn lại theo tỷ lệ tương ứng với phần vốn góp của họ.
C. Phải được sự đồng ý của tất cả các thành viên.
D. Do Tổng giám đốc quyết định.
16. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn có những trách nhiệm gì?
A. Chỉ chịu trách nhiệm trước công ty.
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động của công ty.
C. Chỉ chịu trách nhiệm về các quyết định của mình.
D. Không chịu trách nhiệm nếu làm theo chỉ đạo của Hội đồng thành viên.
17. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam theo Luật Doanh nghiệp 2020?
A. Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp.
C. Có trình độ học vấn từ trung cấp trở lên.
D. Có địa chỉ thường trú rõ ràng.
18. Trong công ty cổ phần, cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất?
A. Hội đồng quản trị.
B. Ban kiểm soát.
C. Đại hội đồng cổ đông.
D. Tổng giám đốc (Giám đốc).
19. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể tạm ngừng kinh doanh?
A. Khi doanh nghiệp bị thua lỗ.
B. Khi doanh nghiệp không có đủ vốn để hoạt động.
C. Khi doanh nghiệp tự nguyện tạm ngừng và thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh.
D. Khi doanh nghiệp vi phạm pháp luật.
20. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bao gồm những cơ quan nào?
A. Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc.
B. Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc, Ban kiểm soát (nếu có).
C. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát.
D. Chủ tịch công ty, Giám đốc.
21. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây của thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần là vi phạm nghĩa vụ?
A. Tham gia vào một công ty đối thủ cạnh tranh mà không thông báo cho Hội đồng quản trị.
B. Bỏ phiếu trắng trong một cuộc họp của Hội đồng quản trị.
C. Góp vốn vào công ty.
D. Nhận thù lao và các lợi ích khác từ công ty.
22. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình công ty nào sau đây phải có ít nhất hai thành viên trở lên?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty hợp danh.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
D. Doanh nghiệp tư nhân.
23. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn pháp định là gì?
A. Số vốn do doanh nghiệp tự đăng ký.
B. Số vốn tối thiểu phải có để thành lập doanh nghiệp.
C. Số vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để được kinh doanh một số ngành, nghề nhất định.
D. Số vốn điều lệ của doanh nghiệp.
24. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi nào thì doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?
A. Khi doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh quá 6 tháng mà không thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh.
B. Khi doanh nghiệp không nộp thuế trong 1 năm.
C. Khi doanh nghiệp thay đổi người đại diện theo pháp luật.
D. Khi doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
25. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp xã hội là gì?
A. Doanh nghiệp do nhà nước sở hữu.
B. Doanh nghiệp hoạt động vì mục tiêu từ thiện.
C. Doanh nghiệp đáp ứng các tiêu chí theo quy định của pháp luật và cam kết giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
D. Doanh nghiệp chỉ tuyển dụng người khuyết tật.
26. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG thuộc về thành viên công ty hợp danh?
A. Chịu trách nhiệm liên đới bằng toàn bộ tài sản của mình về các khoản nợ của công ty.
B. Không được là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác.
C. Góp đủ và đúng hạn số vốn đã cam kết.
D. Chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh của công ty tương ứng với tỷ lệ vốn góp.
27. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được xác định như thế nào?
A. Là tổng giá trị tài sản do các thành viên cam kết góp khi thành lập công ty.
B. Do cơ quan đăng ký kinh doanh quyết định.
C. Là số vốn pháp định theo quy định của pháp luật.
D. Là số vốn tối thiểu phải có để công ty hoạt động.
28. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây bị cấm đối với người quản lý doanh nghiệp?
A. Kinh doanh các ngành nghề mà doanh nghiệp đang hoạt động.
B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để tư lợi.
C. Tham gia góp vốn vào doanh nghiệp khác.
D. Nhận thù lao từ doanh nghiệp.
29. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi một thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn rút vốn trái pháp luật, hậu quả pháp lý nào sẽ xảy ra?
A. Không có hậu quả gì.
B. Thành viên đó vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty tương ứng với phần vốn đã rút.
C. Thành viên đó sẽ bị tước quyền quản lý công ty.
D. Công ty sẽ bị giải thể.
30. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, Ban kiểm soát trong công ty cổ phần có những quyền hạn gì?
A. Chỉ có quyền kiểm tra sổ sách kế toán.
B. Có quyền kiểm tra, giám sát mọi hoạt động quản lý, điều hành của công ty.
C. Có quyền quyết định các vấn đề quan trọng của công ty.
D. Không có quyền gì, chỉ là hình thức.