Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thi Hành Án Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Thi Hành Án Dân Sự

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Thi Hành Án Dân Sự

1. Theo Luật Thi hành án dân sự, trường hợp nào sau đây được coi là không thi hành đúng bản án, quyết định của Tòa án?

A. Thi hành án theo đúng nội dung bản án, quyết định.
B. Thi hành án theo hướng có lợi cho người phải thi hành án.
C. Không thi hành án hoặc thi hành án không đầy đủ, không kịp thời.
D. Thi hành án theo thỏa thuận của các bên đương sự.

2. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền yêu cầu cơ quan công an hỗ trợ cưỡng chế thi hành án?

A. Khi người phải thi hành án không có mặt tại địa phương.
B. Khi có sự chống đối của người phải thi hành án hoặc người khác.
C. Khi người phải thi hành án là người nước ngoài.
D. Khi vụ việc thi hành án có liên quan đến bí mật nhà nước.

3. Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về thi hành án dân sự?

A. Tòa án nhân dân tối cao.
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Bộ Tư pháp.
D. Thanh tra Chính phủ.

4. Theo Luật Thi hành án dân sự, tài sản nào sau đây được ưu tiên thanh toán trước?

A. Khoản nợ có bảo đảm.
B. Tiền lương, tiền công của người lao động.
C. Tiền phạt vi phạm hành chính.
D. Tiền thuế nợ nhà nước.

5. Theo Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014), thời hiệu yêu cầu thi hành án là bao nhiêu năm kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật?

A. 3 năm
B. 7 năm
C. 5 năm
D. 10 năm

6. Thời hạn thông báo về thi hành án cho người phải thi hành án là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định thi hành án?

A. 1 ngày
B. 3 ngày
C. 5 ngày
D. 10 ngày

7. Theo Luật Thi hành án dân sự, việc xác minh điều kiện thi hành án do ai thực hiện?

A. Tòa án.
B. Viện kiểm sát.
C. Chấp hành viên.
D. Cơ quan công an.

8. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp tạm đình chỉ thi hành án?

A. Người phải thi hành án bị ốm nặng có xác nhận của cơ sở y tế.
B. Người phải thi hành án đang chấp hành hình phạt tù.
C. Có quyết định kháng nghị của Viện trưởng Viện kiểm sát có thẩm quyền.
D. Có quyết định của Tòa án tạm đình chỉ thi hành án.

9. Ai là người có trách nhiệm tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân.
B. Thẩm phán.
C. Chấp hành viên.
D. Thư ký Tòa án.

10. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp đình chỉ thi hành án?

A. Người phải thi hành án chết mà không có người thừa kế.
B. Người phải thi hành án mất tích.
C. Bản án, quyết định bị kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm.
D. Người được thi hành án tự nguyện rút yêu cầu thi hành án.

11. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền tự mình ra quyết định hoãn thi hành án?

A. Khi người phải thi hành án không có khả năng thi hành án.
B. Khi có sự đồng ý của người được thi hành án.
C. Khi nhận được thông tin về việc người phải thi hành án đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Khi nhận được yêu cầu hoãn thi hành án của người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

12. Theo Luật Thi hành án dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về tài sản kê biên để thi hành án?

A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan thi hành án dân sự.
D. Ủy ban nhân dân.

13. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định của Chấp hành viên thuộc về ai?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
B. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
C. Thủ trưởng cơ quan thi hành án dân sự cấp tỉnh.
D. Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

14. Cơ quan nào có trách nhiệm kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động thi hành án dân sự?

A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Bộ Tư pháp.
D. Thanh tra Chính phủ.

15. Theo Luật Thi hành án dân sự, thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu về thi hành án là bao nhiêu ngày?

A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

16. Theo Luật Thi hành án dân sự, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm thi hành án?

A. Kê biên tài sản.
B. Phong tỏa tài khoản.
C. Tạm dừng việc xuất cảnh.
D. Bắt buộc lao động công ích.

17. Theo Luật Thi hành án dân sự, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định thi hành án, người phải thi hành án phải tự nguyện thi hành án?

A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày

18. Theo Luật Thi hành án dân sự, tài sản nào sau đây không được kê biên để thi hành án?

A. Nhà ở thứ hai của người phải thi hành án.
B. Tài sản đang cho thuê.
C. Vật dụng sinh hoạt cần thiết tối thiểu của người phải thi hành án và gia đình.
D. Ô tô cá nhân.

19. Khi nào Chấp hành viên có quyền kê biên quyền sử dụng đất của người phải thi hành án?

A. Khi người phải thi hành án không có tài sản nào khác để thi hành án.
B. Khi quyền sử dụng đất đó thuộc sở hữu của người phải thi hành án.
C. Khi người phải thi hành án đồng ý kê biên quyền sử dụng đất.
D. Khi có quyết định của Tòa án cho phép kê biên quyền sử dụng đất.

20. Theo Luật Thi hành án dân sự, biện pháp cưỡng chế thi hành án nào sau đây không được áp dụng đối với tài sản là nhà ở duy nhất của người phải thi hành án?

A. Kê biên, xử lý tài sản để thi hành án.
B. Trừ vào thu nhập của người phải thi hành án.
C. Phong tỏa tài khoản ngân hàng.
D. Tạm giữ giấy tờ tùy thân.

21. Ai là người có quyền yêu cầu thi hành án?

A. Chỉ người được thi hành án.
B. Chỉ người phải thi hành án.
C. Người được thi hành án, người phải thi hành án hoặc người đại diện hợp pháp của họ.
D. Chỉ Viện kiểm sát.

22. Quyết định thi hành án chủ động được ban hành trong trường hợp nào?

A. Các khoản thu cho ngân sách nhà nước.
B. Các vụ việc liên quan đến tranh chấp đất đai.
C. Các vụ việc có yếu tố nước ngoài.
D. Các vụ việc liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ.

23. Trong trường hợp người phải thi hành án cố tình trốn tránh việc thi hành án, Chấp hành viên có quyền áp dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tước quyền bầu cử.
B. Cấm xuất cảnh.
C. Tịch thu toàn bộ tài sản.
D. Bắt giữ người thân của người phải thi hành án.

24. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền ra quyết định thu hồi quyết định thi hành án đã ban hành?

A. Khi người phải thi hành án tự nguyện thi hành án.
B. Khi người được thi hành án từ chối nhận tài sản.
C. Khi phát hiện quyết định thi hành án có sai sót.
D. Khi có quyết định của Tòa án hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.

25. Theo Luật Thi hành án dân sự, thời hiệu khiếu nại quyết định, hành vi của Chấp hành viên là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc biết hành vi đó?

A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 60 ngày

26. Trong trường hợp người phải thi hành án không tự nguyện thi hành án, Chấp hành viên có thể áp dụng biện pháp cưỡng chế nào sau đây?

A. Tước quyền công dân.
B. Bắt giữ người thân của người phải thi hành án.
C. Kê biên, xử lý tài sản.
D. Cấm xuất cảnh vĩnh viễn.

27. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thi hành án không đúng quy định?

A. Thẩm phán.
B. Chấp hành viên.
C. Viện trưởng Viện kiểm sát.
D. Thư ký Tòa án.

28. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người có quyền yêu cầu Chấp hành viên giải thích về việc thi hành án?

A. Chỉ người được thi hành án.
B. Chỉ người phải thi hành án.
C. Đương sự hoặc người đại diện hợp pháp của đương sự.
D. Chỉ Viện kiểm sát.

29. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền kê biên tài sản của người phải thi hành án đang do người khác giữ?

A. Khi người phải thi hành án chứng minh được quyền sở hữu tài sản.
B. Khi có căn cứ xác định tài sản thuộc quyền sở hữu của người phải thi hành án.
C. Khi người đang giữ tài sản đồng ý.
D. Khi có quyết định của Tòa án.

30. Trong quá trình thi hành án, người phải thi hành án có quyền khiếu nại quyết định, hành vi nào của Chấp hành viên?

A. Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời.
B. Quyết định khởi tố vụ án hình sự.
C. Quyết định hoãn thi hành án.
D. Quyết định áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án.

1 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Thi hành án dân sự, trường hợp nào sau đây được coi là không thi hành đúng bản án, quyết định của Tòa án?

2 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

2. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền yêu cầu cơ quan công an hỗ trợ cưỡng chế thi hành án?

3 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

3. Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về thi hành án dân sự?

4 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Thi hành án dân sự, tài sản nào sau đây được ưu tiên thanh toán trước?

5 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014), thời hiệu yêu cầu thi hành án là bao nhiêu năm kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật?

6 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

6. Thời hạn thông báo về thi hành án cho người phải thi hành án là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định thi hành án?

7 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Thi hành án dân sự, việc xác minh điều kiện thi hành án do ai thực hiện?

8 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

8. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp tạm đình chỉ thi hành án?

9 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

9. Ai là người có trách nhiệm tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án?

10 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

10. Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp đình chỉ thi hành án?

11 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

11. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền tự mình ra quyết định hoãn thi hành án?

12 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Thi hành án dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp về tài sản kê biên để thi hành án?

13 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

13. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định của Chấp hành viên thuộc về ai?

14 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

14. Cơ quan nào có trách nhiệm kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động thi hành án dân sự?

15 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Thi hành án dân sự, thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu về thi hành án là bao nhiêu ngày?

16 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Thi hành án dân sự, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm thi hành án?

17 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Thi hành án dân sự, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định thi hành án, người phải thi hành án phải tự nguyện thi hành án?

18 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Thi hành án dân sự, tài sản nào sau đây không được kê biên để thi hành án?

19 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

19. Khi nào Chấp hành viên có quyền kê biên quyền sử dụng đất của người phải thi hành án?

20 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Thi hành án dân sự, biện pháp cưỡng chế thi hành án nào sau đây không được áp dụng đối với tài sản là nhà ở duy nhất của người phải thi hành án?

21 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

21. Ai là người có quyền yêu cầu thi hành án?

22 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

22. Quyết định thi hành án chủ động được ban hành trong trường hợp nào?

23 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

23. Trong trường hợp người phải thi hành án cố tình trốn tránh việc thi hành án, Chấp hành viên có quyền áp dụng biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

24. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền ra quyết định thu hồi quyết định thi hành án đã ban hành?

25 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Thi hành án dân sự, thời hiệu khiếu nại quyết định, hành vi của Chấp hành viên là bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc biết hành vi đó?

26 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

26. Trong trường hợp người phải thi hành án không tự nguyện thi hành án, Chấp hành viên có thể áp dụng biện pháp cưỡng chế nào sau đây?

27 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

27. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thi hành án không đúng quy định?

28 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Thi hành án dân sự, ai là người có quyền yêu cầu Chấp hành viên giải thích về việc thi hành án?

29 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

29. Trong trường hợp nào sau đây, Chấp hành viên có quyền kê biên tài sản của người phải thi hành án đang do người khác giữ?

30 / 30

Category: Luật Thi Hành Án Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

30. Trong quá trình thi hành án, người phải thi hành án có quyền khiếu nại quyết định, hành vi nào của Chấp hành viên?