Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

1. Theo quy định của Luật Nhà ở, đối tượng nào sau đây được sở hữu nhà ở tại Việt Nam?

A. Chỉ công dân Việt Nam.
B. Chỉ người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
C. Công dân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài được phép nhập cảnh vào Việt Nam.
D. Chỉ tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

2. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại thuế nào sau đây phải nộp khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất?

A. Thuế thu nhập cá nhân hoặc thuế thu nhập doanh nghiệp (tùy đối tượng chuyển nhượng).
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế tài nguyên.

3. Chủ đầu tư dự án bất động sản có quyền huy động vốn từ khách hàng thông qua hình thức nào đối với nhà ở hình thành trong tương lai?

A. Chỉ được huy động khi đã có giấy phép xây dựng và đã xây xong phần móng.
B. Được huy động ngay sau khi có quyết định giao đất.
C. Được huy động khi đã hoàn thành 50% dự án.
D. Được huy động vốn không giới hạn sau khi có chấp thuận chủ trương đầu tư.

4. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong kinh doanh bất động sản theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản 2023?

A. Kinh doanh bất động sản không đúng với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
B. Thu tiền đặt cọc quá 10% giá trị hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai.
C. Kinh doanh dịch vụ bất động sản mà không có chứng chỉ hành nghề.
D. Cả ba đáp án trên.

5. Khi xảy ra tranh chấp liên quan đến hợp đồng mua bán bất động sản, các bên có thể giải quyết bằng hình thức nào?

A. Chỉ được giải quyết tại Tòa án.
B. Chỉ được giải quyết thông qua hòa giải.
C. Thông qua hòa giải, trọng tài hoặc tòa án theo thỏa thuận hoặc quy định của pháp luật.
D. Chỉ được giải quyết bằng biện pháp hành chính.

6. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, điều kiện đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản là gì?

A. Phải có ít nhất một người có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
B. Phải thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh.
C. Phải có vốn pháp định tối thiểu 20 tỷ đồng.
D. Phải có kinh nghiệm ít nhất 5 năm trong lĩnh vực bất động sản.

7. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, hành vi nào sau đây là vi phạm quy định về kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản?

A. Sàn giao dịch không có quy chế hoạt động rõ ràng.
B. Sàn giao dịch không niêm yết công khai thông tin về bất động sản.
C. Sàn giao dịch cung cấp thông tin sai lệch về bất động sản.
D. Cả ba đáp án trên.

8. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, chủ đầu tư dự án khu đô thị có trách nhiệm gì về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội?

A. Chỉ xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
B. Chỉ xây dựng hạ tầng xã hội.
C. Xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo quy hoạch được duyệt.
D. Không có trách nhiệm xây dựng hạ tầng.

9. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, thời hạn bảo hành nhà chung cư tối thiểu là bao lâu?

A. 12 tháng.
B. 24 tháng.
C. 36 tháng.
D. 60 tháng.

10. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng phải được công chứng, chứng thực trong trường hợp nào?

A. Luôn luôn phải được công chứng, chứng thực.
B. Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Chỉ khi có tranh chấp xảy ra.
D. Chỉ đối với nhà ở hình thành trong tương lai.

11. Điều kiện để một bất động sản được đưa vào kinh doanh là gì?

A. Phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
B. Không bị tranh chấp, khiếu nại, kê biên để thi hành án.
C. Phải có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Cả ba đáp án trên.

12. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, trường hợp nào sau đây chủ đầu tư được phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản?

A. Khi dự án chưa được giải phóng mặt bằng.
B. Khi dự án đang có tranh chấp, khiếu nại.
C. Khi dự án đã hoàn thành việc đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt.
D. Khi dự án chưa có giấy phép xây dựng.

13. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, ai có quyền cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản?

A. Bộ Xây dựng.
B. Sở Xây dựng.
C. Hiệp hội Bất động sản Việt Nam.
D. Tổ chức xã hội - nghề nghiệp về môi giới bất động sản được Bộ Xây dựng công nhận.

14. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, chủ đầu tư có trách nhiệm gì đối với việc quản lý vận hành nhà chung cư sau khi bàn giao?

A. Chịu trách nhiệm quản lý vận hành trong thời gian chưa thành lập Ban quản trị.
B. Không có trách nhiệm sau khi bàn giao.
C. Chịu trách nhiệm quản lý vận hành vĩnh viễn.
D. Chỉ chịu trách nhiệm bảo hành.

15. Hành vi nào sau đây không được coi là kinh doanh bất động sản theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản?

A. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng.
B. Cho thuê lại quyền sử dụng đất.
C. Xây dựng nhà ở để bán, cho thuê.
D. Mua nhà ở để ở.

16. Theo quy định của pháp luật, thời hạn sử dụng đất đối với đất ở là bao lâu?

A. 20 năm.
B. 50 năm.
C. 70 năm.
D. Ổn định lâu dài.

17. Trong trường hợp chủ đầu tư chậm bàn giao nhà ở theo hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai, khách hàng có quyền gì?

A. Yêu cầu chủ đầu tư bồi thường thiệt hại.
B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu hoàn trả lại tiền đã thanh toán.
C. Khởi kiện chủ đầu tư ra tòa án.
D. Cả ba đáp án trên.

18. Quy định nào sau đây về bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai là đúng theo Luật Kinh doanh bất động sản?

A. Chủ đầu tư phải được ngân hàng thương mại có đủ năng lực thực hiện bảo lãnh nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư đối với khách hàng.
B. Bảo lãnh là tự nguyện, không bắt buộc.
C. Chỉ áp dụng đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Chỉ áp dụng đối với nhà ở xã hội.

19. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, điều kiện để một dự án bất động sản được phép mở bán là gì?

A. Đã có giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng).
B. Đã hoàn thành các thủ tục pháp lý liên quan đến đất đai.
C. Đã được ngân hàng bảo lãnh (đối với nhà ở hình thành trong tương lai).
D. Cả ba đáp án trên.

20. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, nội dung nào sau đây bắt buộc phải có trong hợp đồng môi giới bất động sản?

A. Thông tin về các bên tham gia hợp đồng.
B. Thông tin về bất động sản.
C. Giá dịch vụ môi giới, hoa hồng môi giới.
D. Cả ba đáp án trên.

21. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, quyền và nghĩa vụ của bên thuê nhà ở là gì?

A. Sử dụng nhà ở theo thỏa thuận trong hợp đồng, trả tiền thuê đầy đủ, đúng hạn.
B. Tự ý sửa chữa, cải tạo nhà ở.
C. Cho người khác thuê lại nhà ở.
D. Bán lại nhà ở đang thuê.

22. Trong hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai, bên bán có nghĩa vụ gì?

A. Xây dựng nhà ở theo đúng thiết kế, chất lượng đã cam kết.
B. Bàn giao nhà ở đúng thời hạn.
C. Thực hiện các thủ tục pháp lý để chuyển quyền sở hữu cho bên mua.
D. Cả ba đáp án trên.

23. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, tổ chức, cá nhân nước ngoài có được kinh doanh bất động sản tại Việt Nam không?

A. Không được phép kinh doanh bất động sản.
B. Được phép kinh doanh bất động sản theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ được kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản.
D. Chỉ được mua nhà ở để ở.

24. Trong trường hợp nào sau đây, nhà nước có quyền thu hồi đất?

A. Khi chủ sử dụng đất không còn nhu cầu sử dụng.
B. Khi chủ sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.
C. Khi nhà nước có nhu cầu sử dụng đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
D. Cả B và C.

25. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, vốn pháp định đối với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản là bao nhiêu?

A. Không có quy định về vốn pháp định.
B. 20 tỷ đồng.
C. 50 tỷ đồng.
D. 100 tỷ đồng.

26. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, khi nào thì chủ đầu tư được phép thu tiền của khách hàng đối với nhà ở hình thành trong tương lai?

A. Khi đã có giấy phép xây dựng.
B. Khi đã xong móng.
C. Khi đã ký hợp đồng mua bán.
D. Tất cả các đáp án trên, tùy theo thỏa thuận trong hợp đồng nhưng phải tuân thủ quy định của pháp luật.

27. Theo quy định của Luật Đất đai, khi nhà nước thu hồi đất, người sử dụng đất được bồi thường như thế nào?

A. Chỉ được bồi thường về giá trị quyền sử dụng đất.
B. Chỉ được bồi thường về tài sản trên đất.
C. Được bồi thường về đất, tài sản trên đất và các chi phí đầu tư vào đất còn lại.
D. Không được bồi thường.

28. Theo quy định của pháp luật về đất đai, loại đất nào sau đây không được phép chuyển đổi mục đích sử dụng sang đất ở?

A. Đất nông nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp.
C. Đất chuyên trồng lúa nước.
D. Cả ba đáp án trên đều có thể chuyển đổi tùy theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.

29. Theo Luật Nhà ở, ai là người có quyền quyết định các vấn đề liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư?

A. Chủ đầu tư.
B. Ban quản trị nhà chung cư.
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Sở Xây dựng.

30. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, trường hợp nào sau đây không được kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản?

A. Không có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Đang chấp hành án phạt tù.
D. Cả ba đáp án trên.

1 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

1. Theo quy định của Luật Nhà ở, đối tượng nào sau đây được sở hữu nhà ở tại Việt Nam?

2 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

2. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại thuế nào sau đây phải nộp khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất?

3 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

3. Chủ đầu tư dự án bất động sản có quyền huy động vốn từ khách hàng thông qua hình thức nào đối với nhà ở hình thành trong tương lai?

4 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

4. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong kinh doanh bất động sản theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản 2023?

5 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

5. Khi xảy ra tranh chấp liên quan đến hợp đồng mua bán bất động sản, các bên có thể giải quyết bằng hình thức nào?

6 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, điều kiện đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản là gì?

7 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, hành vi nào sau đây là vi phạm quy định về kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản?

8 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, chủ đầu tư dự án khu đô thị có trách nhiệm gì về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội?

9 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, thời hạn bảo hành nhà chung cư tối thiểu là bao lâu?

10 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng phải được công chứng, chứng thực trong trường hợp nào?

11 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

11. Điều kiện để một bất động sản được đưa vào kinh doanh là gì?

12 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, trường hợp nào sau đây chủ đầu tư được phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản?

13 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

13. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, ai có quyền cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản?

14 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, chủ đầu tư có trách nhiệm gì đối với việc quản lý vận hành nhà chung cư sau khi bàn giao?

15 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

15. Hành vi nào sau đây không được coi là kinh doanh bất động sản theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản?

16 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

16. Theo quy định của pháp luật, thời hạn sử dụng đất đối với đất ở là bao lâu?

17 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

17. Trong trường hợp chủ đầu tư chậm bàn giao nhà ở theo hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai, khách hàng có quyền gì?

18 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

18. Quy định nào sau đây về bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai là đúng theo Luật Kinh doanh bất động sản?

19 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, điều kiện để một dự án bất động sản được phép mở bán là gì?

20 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, nội dung nào sau đây bắt buộc phải có trong hợp đồng môi giới bất động sản?

21 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, quyền và nghĩa vụ của bên thuê nhà ở là gì?

22 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

22. Trong hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai, bên bán có nghĩa vụ gì?

23 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

23. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, tổ chức, cá nhân nước ngoài có được kinh doanh bất động sản tại Việt Nam không?

24 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

24. Trong trường hợp nào sau đây, nhà nước có quyền thu hồi đất?

25 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, vốn pháp định đối với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, khi nào thì chủ đầu tư được phép thu tiền của khách hàng đối với nhà ở hình thành trong tương lai?

27 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

27. Theo quy định của Luật Đất đai, khi nhà nước thu hồi đất, người sử dụng đất được bồi thường như thế nào?

28 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

28. Theo quy định của pháp luật về đất đai, loại đất nào sau đây không được phép chuyển đổi mục đích sử dụng sang đất ở?

29 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Nhà ở, ai là người có quyền quyết định các vấn đề liên quan đến quản lý, sử dụng nhà chung cư?

30 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, trường hợp nào sau đây không được kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản?