Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thường được áp dụng cho hàng hóa có xuất xứ từ đâu?

A. Các nước có thỏa thuận thương mại tự do (FTA) với Việt Nam.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước có quan hệ ngoại giao tốt với Việt Nam.
D. Các nước có nền kinh tế lớn.

2. Mục đích chính của việc áp dụng thuế chống bán phá giá là gì?

A. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh không lành mạnh từ hàng hóa nhập khẩu bán phá giá.
B. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
C. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.
D. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa trong nước.

3. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường khi nhập khẩu?

A. Túi ni lông (túi nhựa xốp).
B. Máy tính.
C. Điện thoại di động.
D. Quần áo.

4. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

A. Không khai báo hoặc khai báo sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Khai báo chậm tờ khai hải quan.
C. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
D. Không cung cấp thông tin theo yêu cầu của cơ quan hải quan.

5. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Gặp khó khăn đặc biệt do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ.
B. Doanh nghiệp đang trong quá trình tái cơ cấu.
C. Thị trường biến động bất lợi.
D. Doanh nghiệp bị thua lỗ.

6. Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế xuất nhập khẩu.

7. Theo quy định, thời hạn tối đa để cơ quan hải quan kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là bao lâu?

A. 5 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
B. 3 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
C. 1 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
D. Không có thời hạn.

8. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài, trị giá lô hàng là 10.000 USD. Tỷ giá tính thuế là 24.000 VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Vậy số tiền thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp A phải nộp là bao nhiêu?

A. 24.000.000 VND.
B. 10.000.000 VND.
C. 2.400.000 VND.
D. 240.000.000 VND.

9. Đâu không phải là một trong các phương pháp xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

A. Phương pháp khấu trừ.
B. Phương pháp giá giao dịch của hàng hóa giống hệt.
C. Phương pháp giá giao dịch của hàng hóa tương tự.
D. Phương pháp tính toán.

10. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế?

A. Hàng hóa xuất khẩu vào khu phi thuế quan.
B. Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất.
C. Hàng hóa quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam.
D. Hàng hóa xuất khẩu để gia công sau đó nhập khẩu trở lại.

11. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là khi nào?

A. Trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hóa.
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
C. Sau khi thông quan hàng hóa.
D. Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thuế.

12. Đâu là vai trò của cơ quan hải quan trong việc quản lý thuế xuất nhập khẩu?

A. Tính thuế, thu thuế, kiểm tra, giám sát việc kê khai và nộp thuế.
B. Quyết định chính sách thuế.
C. Quản lý tỷ giá hối đoái.
D. Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu.

13. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa. Cơ quan hải quan nghi ngờ về tính chính xác của trị giá khai báo. Cơ quan hải quan có quyền gì?

A. Yêu cầu doanh nghiệp A cung cấp chứng từ, tài liệu liên quan để chứng minh trị giá khai báo.
B. Tịch thu lô hàng hóa đó.
C. Yêu cầu doanh nghiệp A nộp phạt vi phạm hành chính.
D. Không cho phép doanh nghiệp A nhập khẩu hàng hóa trong tương lai.

14. Theo quy định, tổ chức nào có thẩm quyền ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Bộ Tài chính.
D. Tổng cục Hải quan.

15. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

A. Khiếu nại hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật.
B. Không có quyền gì.
C. Tự điều chỉnh số thuế phải nộp.
D. Yêu cầu cơ quan hải quan cấp trên xem xét lại.

16. Hàng hóa xuất khẩu để thực hiện hợp đồng gia công với nước ngoài thì có chịu thuế xuất khẩu không?

A. Có, nhưng được hoàn thuế khi nhập khẩu trở lại.
B. Không, được miễn thuế.
C. Có, phải nộp thuế như hàng hóa xuất khẩu thông thường.
D. Chỉ chịu thuế nếu hợp đồng gia công không được phê duyệt.

17. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế xuất nhập khẩu được hoàn thuế?

A. Nộp thuế cho hàng hóa đã xuất khẩu nhưng sau đó bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn.
B. Nộp thuế cho hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu nhưng không xuất khẩu được.
C. Nộp thuế cho hàng hóa xuất khẩu nhưng giá bán thấp hơn giá dự kiến.
D. Nộp thuế cho hàng hóa nhập khẩu nhưng sau đó được bán lại trong nước.

18. Khi nào thì thuế tự vệ thương mại được áp dụng?

A. Khi hàng hóa nhập khẩu tăng đột biến gây thiệt hại nghiêm trọng cho ngành sản xuất trong nước.
B. Khi hàng hóa xuất khẩu vượt quá chỉ tiêu.
C. Khi hàng hóa nhập khẩu không đảm bảo chất lượng.
D. Khi hàng hóa xuất khẩu bị bán phá giá.

19. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp cố tình khai sai số lượng, chủng loại hàng hóa xuất nhập khẩu để trốn thuế?

A. Bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
B. Bị cảnh cáo.
C. Bị đình chỉ hoạt động xuất nhập khẩu trong một thời gian ngắn.
D. Không được hưởng ưu đãi thuế trong tương lai.

20. Theo quy định, trường hợp nào sau đây được xét giảm thuế xuất nhập khẩu?

A. Hàng hóa bị hư hỏng, tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn.
B. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính.
C. Hàng hóa không bán được.
D. Giá hàng hóa giảm mạnh.

21. Loại phí nào sau đây không liên quan trực tiếp đến thuế xuất nhập khẩu?

A. Phí kiểm dịch động thực vật.
B. Phí sử dụng đường bộ.
C. Phí hải quan.
D. Phí lưu kho bãi.

22. Hàng hóa nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

A. Rượu, bia, thuốc lá.
B. Máy móc thiết bị.
C. Nguyên liệu sản xuất.
D. Hàng hóa tiêu dùng thiết yếu.

23. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng chịu thuế GTGT. Thuế GTGT hàng nhập khẩu được tính như thế nào?

A. Tính trên giá CIF cộng với thuế nhập khẩu (nếu có).
B. Tính trên giá FOB.
C. Tính trên giá bán tại thị trường nội địa.
D. Tính trên giá CIF.

24. Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm là gì?

A. Trị giá hải quan và thuế suất.
B. Số lượng hàng hóa và thuế suất.
C. Trị giá hải quan và số lượng hàng hóa.
D. Giá CIF và thuế suất.

25. Theo quy định, việc xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu có vai trò gì trong việc tính thuế?

A. Xác định hàng hóa có được hưởng các ưu đãi về thuế suất theo các hiệp định thương mại hay không.
B. Xác định trị giá hải quan của hàng hóa.
C. Xác định số lượng hàng hóa nhập khẩu.
D. Xác định chủng loại hàng hóa nhập khẩu.

26. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, trường hợp nào sau đây được miễn thuế?

A. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định cho dự án được ưu đãi đầu tư.
B. Hàng hóa xuất khẩu để quảng bá thương hiệu.
C. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng cá nhân.
D. Hàng hóa xuất khẩu để viện trợ nhân đạo.

27. Trường hợp nào sau đây không được coi là gian lận thương mại liên quan đến thuế xuất nhập khẩu?

A. Khai báo sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất thấp hơn do nhầm lẫn.
B. Khai báo sai số lượng hàng hóa để trốn thuế.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ giả để hoàn thuế.
D. Cố tình không khai báo hàng hóa nhập khẩu.

28. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo phương pháp giá giao dịch?

A. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho hàng hóa.
B. Giá niêm yết của nhà sản xuất.
C. Giá bán tại thị trường nội địa.
D. Giá do cơ quan hải quan ấn định.

29. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hưởng chế độ ưu tiên trong thủ tục hải quan?

A. Doanh nghiệp tuân thủ tốt pháp luật hải quan, có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
B. Doanh nghiệp mới thành lập.
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Doanh nghiệp có trụ sở tại khu công nghiệp.

30. Mục đích của việc áp dụng hạn ngạch thuế quan là gì?

A. Vừa bảo hộ sản xuất trong nước, vừa đảm bảo nguồn cung hàng hóa cho thị trường.
B. Tăng thu ngân sách nhà nước.
C. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa.
D. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa.

1 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

1. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thường được áp dụng cho hàng hóa có xuất xứ từ đâu?

2 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

2. Mục đích chính của việc áp dụng thuế chống bán phá giá là gì?

3 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

3. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường khi nhập khẩu?

4 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

5 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

5. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

6 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

6. Loại thuế nào sau đây không phải là thuế gián thu?

7 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

7. Theo quy định, thời hạn tối đa để cơ quan hải quan kiểm tra sau thông quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là bao lâu?

8 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

8. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài, trị giá lô hàng là 10.000 USD. Tỷ giá tính thuế là 24.000 VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Vậy số tiền thuế nhập khẩu mà doanh nghiệp A phải nộp là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

9. Đâu không phải là một trong các phương pháp xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

10 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế?

11 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là khi nào?

12 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

12. Đâu là vai trò của cơ quan hải quan trong việc quản lý thuế xuất nhập khẩu?

13 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

13. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa. Cơ quan hải quan nghi ngờ về tính chính xác của trị giá khai báo. Cơ quan hải quan có quyền gì?

14 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

14. Theo quy định, tổ chức nào có thẩm quyền ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu?

15 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

15. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

16 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

16. Hàng hóa xuất khẩu để thực hiện hợp đồng gia công với nước ngoài thì có chịu thuế xuất khẩu không?

17 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế xuất nhập khẩu được hoàn thuế?

18 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

18. Khi nào thì thuế tự vệ thương mại được áp dụng?

19 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

19. Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp cố tình khai sai số lượng, chủng loại hàng hóa xuất nhập khẩu để trốn thuế?

20 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

20. Theo quy định, trường hợp nào sau đây được xét giảm thuế xuất nhập khẩu?

21 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

21. Loại phí nào sau đây không liên quan trực tiếp đến thuế xuất nhập khẩu?

22 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

22. Hàng hóa nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

23 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

23. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng chịu thuế GTGT. Thuế GTGT hàng nhập khẩu được tính như thế nào?

24 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

24. Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm là gì?

25 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

25. Theo quy định, việc xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu có vai trò gì trong việc tính thuế?

26 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

26. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, trường hợp nào sau đây được miễn thuế?

27 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

27. Trường hợp nào sau đây không được coi là gian lận thương mại liên quan đến thuế xuất nhập khẩu?

28 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

28. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu theo phương pháp giá giao dịch?

29 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

29. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hưởng chế độ ưu tiên trong thủ tục hải quan?

30 / 30

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 1

30. Mục đích của việc áp dụng hạn ngạch thuế quan là gì?