Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

1. Trong không gian, cho hai điểm A(1, 2, 3) và B(4, 5, 6). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{AB}\).

A. (5, 7, 9)
B. (-3, -3, -3)
C. (3, 3, 3)
D. (1, 1, 1)

2. Cho ba điểm A(1, 2, 3), B(0, 1, 0), C(2, 3, 1). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{AB}\).

A. (1, 1, 1)
B. (-1, -1, -3)
C. (1, 2, 3)
D. (0, 1, 0)

3. Cho vectơ \(\vec{u} = (1, -2, 3)\) và \(\vec{v} = (0, 1, -1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u} + \vec{v}\).

A. (1, -1, 2)
B. (1, -3, 4)
C. (1, -2, 3)
D. (0, -2, -3)

4. Trong không gian, cho điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho \(\vec{AM} = k \vec{AB}\). Tìm giá trị của k nếu M là trung điểm của AB.

A. 2
B. -1
C. 1
D. 0.5

5. Cho ba điểm A(1, 2, 3), B(0, 1, 0), C(2, 3, 1). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{AC}\).

A. (1, 1, -2)
B. (3, 4, 4)
C. (2, 3, 1)
D. (1, 1, 1)

6. Cho vectơ \(\vec{u} = (2, -1, 4)\). Tìm tọa độ của vectơ \(2\vec{u}\).

A. (4, -1, 4)
B. (2, -2, 8)
C. (4, -2, 8)
D. (2, -1, 8)

7. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (1, 2, -1)\) và \(\vec{b} = (2, -1, 3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a} - \vec{b}\).

A. (-1, 3, -4)
B. (3, 1, 2)
C. (1, 3, -4)
D. (-1, 1, -4)

8. Cho điểm A(1, 0, 2) và vectơ \(\vec{v} = (3, -1, 4)\). Tìm tọa độ của điểm B sao cho \(\vec{AB} = \vec{v}\).

A. (4, -1, 6)
B. (2, 1, -2)
C. (3, -1, 4)
D. (1, 0, 2)

9. Trong không gian, điều kiện để ba điểm A, B, C thẳng hàng là gì?

A. \(\vec{AB} = \vec{AC}\)
B. \(\vec{AB} = k \vec{BC}\) với k là số thực
C. \(\vec{AC} = k \vec{BC}\) với k là số thực
D. \(\vec{AB} = k \vec{AC}\) với k là số thực khác 0

10. Tìm tọa độ tâm sai của tam giác ABC nếu A(1, 2, 0), B(0, -1, 1), C(1, 0, 2).

A. (2/3, 1/3, 1)
B. (1/3, 2/3, 1)
C. (2/3, 1, 1/3)
D. (1, 1, 1)

11. Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) khác vectơ không. Khi nào \(\vec{a} + \vec{b}\) có độ dài bằng \(\left| \vec{a} \right| + \left| \vec{b} \right|\)?

A. Khi \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) ngược hướng
B. Khi \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) vuông góc
C. Khi \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng hướng
D. Khi \(\vec{a}\) = \(\vec{b}\)

12. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vectơ \(\vec{AB}\) được biểu diễn như thế nào qua hai vectơ \(\vec{AC}\) và \(\vec{BC}\)?

A. \(\vec{AC} + \vec{CB}\)
B. \(\vec{AC} - \vec{BC}\)
C. \(\vec{BC} - \vec{AC}\)
D. \(\vec{AC} + \vec{BC}\)

13. Cho ba điểm A(1, 2, 3), B(0, 1, 0), C(2, 3, 1). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{BC}\).

A. (2, 2, 1)
B. (-2, -2, -1)
C. (1, 1, 1)
D. (0, 1, 0)

14. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (2, 3, -1)\) và \(\vec{b} = (-4, -6, 2)\). Mối quan hệ giữa \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là gì?

A. Hai vectơ này không cùng phương
B. Hai vectơ này cùng phương và \(\vec{a}\) = \(-1/2\)\(\vec{b}\)
C. Hai vectơ này cùng phương và \(\vec{b}\) = \(-2\)\(\vec{a}\)
D. Hai vectơ này bằng nhau

15. Cho điểm A(1, 2, 3) và B(4, 5, 6). Tìm tọa độ điểm M sao cho \(\vec{AM} = \frac{1}{3}\vec{AB}\).

A. (2, 3, 4)
B. (3, 4, 5)
C. (4, 5, 6)
D. (1, 2, 3)

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

1. Trong không gian, cho hai điểm A(1, 2, 3) và B(4, 5, 6). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{AB}\).

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

2. Cho ba điểm A(1, 2, 3), B(0, 1, 0), C(2, 3, 1). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{AB}\).

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

3. Cho vectơ \(\vec{u} = (1, -2, 3)\) và \(\vec{v} = (0, 1, -1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u} + \vec{v}\).

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

4. Trong không gian, cho điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho \(\vec{AM} = k \vec{AB}\). Tìm giá trị của k nếu M là trung điểm của AB.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

5. Cho ba điểm A(1, 2, 3), B(0, 1, 0), C(2, 3, 1). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{AC}\).

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

6. Cho vectơ \(\vec{u} = (2, -1, 4)\). Tìm tọa độ của vectơ \(2\vec{u}\).

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

7. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (1, 2, -1)\) và \(\vec{b} = (2, -1, 3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a} - \vec{b}\).

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

8. Cho điểm A(1, 0, 2) và vectơ \(\vec{v} = (3, -1, 4)\). Tìm tọa độ của điểm B sao cho \(\vec{AB} = \vec{v}\).

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

9. Trong không gian, điều kiện để ba điểm A, B, C thẳng hàng là gì?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

10. Tìm tọa độ tâm sai của tam giác ABC nếu A(1, 2, 0), B(0, -1, 1), C(1, 0, 2).

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) khác vectơ không. Khi nào \(\vec{a} + \vec{b}\) có độ dài bằng \(\left| \vec{a} \right| + \left| \vec{b} \right|\)?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

12. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vectơ \(\vec{AB}\) được biểu diễn như thế nào qua hai vectơ \(\vec{AC}\) và \(\vec{BC}\)?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

13. Cho ba điểm A(1, 2, 3), B(0, 1, 0), C(2, 3, 1). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{BC}\).

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (2, 3, -1)\) và \(\vec{b} = (-4, -6, 2)\). Mối quan hệ giữa \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 2: Vecto và hệ trục tọa độ trong không

Tags: Bộ đề 1

15. Cho điểm A(1, 2, 3) và B(4, 5, 6). Tìm tọa độ điểm M sao cho \(\vec{AM} = \frac{1}{3}\vec{AB}\).