Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

1. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; -2; 3)$ và $\vec{b} = (2; y; -4)$. Tìm giá trị của y để hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

A. 4
B. -4
C. 3
D. -3

2. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: $\begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 - 2t \\ z = 3 + t \end{cases}$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:

A. (1; 2; 3)
B. (1; -2; 1)
C. (2; -2; 1)
D. (1; 2; 1)

3. Phương trình mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A(1; 2; 3) và có một vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (2; -1; 4)$?

A. $2x - y + 4z - 12 = 0$
B. $2x - y + 4z + 12 = 0$
C. $x - 2y + 3z - 1 = 0$
D. $2x + y + 4z - 12 = 0$

4. Cho ba điểm O(0; 0; 0), A(1; 0; 0), B(0; 1; 0). Tìm tọa độ của vectơ $\vec{OA} + \vec{OB}$?

A. (1; 1; 0)
B. (0; 0; 1)
C. (1; 0; 1)
D. (0; 1; 0)

5. Cho điểm M(1; -2; 3). Tìm tọa độ của điểm M, là hình chiếu của M lên mặt phẳng Oxy?

A. (1; -2; 0)
B. (1; 0; 3)
C. (0; -2; 3)
D. (1; 2; 3)

6. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu đi qua ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và gốc tọa độ O(0; 0; 0)?

A. (1/2; 1/2; 1/2)
B. (1; 1; 1)
C. (0; 0; 0)
D. (1/4; 1/4; 1/4)

7. Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ $\vec{u} = (1; 2; -1)$ và $\vec{v} = (2; -1; 3)$ là bao nhiêu?

A. 1
B. -1
C. -3
D. 0

8. Cho vectơ $\vec{u} = (2; -1; 3)$ và vectơ $\vec{v} = (-1; 3; -2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{u} - \vec{v}$?

A. (3; -4; 5)
B. (1; 2; 1)
C. (3; -4; -5)
D. (-3; 4; -5)

9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 1; 0). Tìm tọa độ của vectơ $\vec{AB}$?

A. (1; -1; -3)
B. (-1; 1; 3)
C. (3; 3; 3)
D. (1; 1; 3)

10. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; 2; -2)$ và $\vec{b} = (2; -4; 4)$. Tích vô hướng của hai vectơ này là bao nhiêu?

A. 0
B. -12
C. 12
D. 6

11. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 0; 1)?

A. (1; -2; -2)
B. (3; 2; 4)
C. (2; 0; 1)
D. (1; 2; 3)

12. Cho mặt phẳng (P): $2x - y + 3z - 1 = 0$. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. (2; 1; 3)
B. (-2; 1; -3)
C. (2; -1; 3)
D. (2; 1; -3)

13. Cho vectơ $\vec{u} = (1; 0; 0)$, $\vec{v} = (0; 1; 0)$, $\vec{w} = (0; 0; 1)$. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. $\vec{u}$ vuông góc với $\vec{v}$
B. $\vec{u} \cdot \vec{v} = 0$
C. $|\vec{u}| = 1$
D. $\vec{u} + \vec{v} = (1; 1; 1)$

14. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; -1)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{a}$?

A. (2; 4; -2)
B. (1; 2; -1)
C. (3; 4; -3)
D. (2; 2; -1)

15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1; -1; 2) và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; 3; -1)$ là gì?

A. $\begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = -1 + 3t \\ z = 2 - t \end{cases}$
B. $\begin{cases} x = 2 + t \\ y = 3 - t \\ z = -1 + 2t \end{cases}$
C. $\begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = -1 - 3t \\ z = 2 + t \end{cases}$
D. $\begin{cases} x = 2 + 1t \\ y = 3 - 1t \\ z = -1 + 2t \end{cases}$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

1. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; -2; 3)$ và $\vec{b} = (2; y; -4)$. Tìm giá trị của y để hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

2. Cho đường thẳng d có phương trình tham số: $\begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 - 2t \\ z = 3 + t \end{cases}$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

3. Phương trình mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A(1; 2; 3) và có một vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (2; -1; 4)$?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

4. Cho ba điểm O(0; 0; 0), A(1; 0; 0), B(0; 1; 0). Tìm tọa độ của vectơ $\vec{OA} + \vec{OB}$?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

5. Cho điểm M(1; -2; 3). Tìm tọa độ của điểm M, là hình chiếu của M lên mặt phẳng Oxy?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

6. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu đi qua ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và gốc tọa độ O(0; 0; 0)?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

7. Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ $\vec{u} = (1; 2; -1)$ và $\vec{v} = (2; -1; 3)$ là bao nhiêu?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

8. Cho vectơ $\vec{u} = (2; -1; 3)$ và vectơ $\vec{v} = (-1; 3; -2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{u} - \vec{v}$?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 1; 0). Tìm tọa độ của vectơ $\vec{AB}$?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

10. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; 2; -2)$ và $\vec{b} = (2; -4; 4)$. Tích vô hướng của hai vectơ này là bao nhiêu?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

11. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 0; 1)?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

12. Cho mặt phẳng (P): $2x - y + 3z - 1 = 0$. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

13. Cho vectơ $\vec{u} = (1; 0; 0)$, $\vec{v} = (0; 1; 0)$, $\vec{w} = (0; 0; 1)$. Khẳng định nào sau đây là sai?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

14. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; -1)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{a}$?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 Kết nối tri thức bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1; -1; 2) và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; 3; -1)$ là gì?