[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

1. Trong Python, từ khóa nào được dùng để thoát khỏi vòng lặp ngay lập tức?

A. continue
B. pass
C. return
D. break

2. Khi làm việc với tệp tin trong Python, phương thức nào được sử dụng để đọc toàn bộ nội dung của tệp?

A. file.readline()
B. file.readlines()
C. file.read()
D. file.get_content()

3. Trong lập trình Python, phát biểu nào sau đây là đúng về kiểu dữ liệu chuỗi (string)?

A. Chuỗi là một kiểu dữ liệu số nguyên.
B. Chuỗi được bao quanh bởi dấu nháy đơn () hoặc nháy kép ().
C. Chuỗi không thể chứa ký tự khoảng trắng.
D. Chuỗi là kiểu dữ liệu có thể thay đổi (mutable).

4. Phát biểu nào sau đây đúng về việc sử dụng hàm input() trong Python?

A. Hàm input() luôn trả về một giá trị số nguyên.
B. Hàm input() dùng để nhận dữ liệu nhập từ người dùng qua bàn phím và luôn trả về dưới dạng chuỗi.
C. Hàm input() có thể nhận nhiều giá trị cùng lúc.
D. Hàm input() yêu cầu người dùng nhập tên tệp tin.

5. Khi sử dụng cấu trúc if-elif-else trong Python, điều gì sẽ xảy ra nếu điều kiện đầu tiên (if) là sai và điều kiện thứ hai (elif) cũng là sai?

A. Chương trình sẽ báo lỗi cú pháp.
B. Chương trình sẽ thực hiện khối lệnh trong phần else.
C. Chương trình sẽ bỏ qua toàn bộ cấu trúc if-elif-else.
D. Chương trình sẽ thực hiện lại khối lệnh if.

6. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tuple trong Python?

A. Tuple có thể thay đổi (mutable) các phần tử sau khi tạo.
B. Tuple được tạo bằng cách bao các phần tử trong dấu ngoặc vuông [].
C. Tuple là một tập hợp các phần tử có thứ tự, không thể thay đổi (immutable).
D. Tuple chỉ có thể chứa các phần tử có cùng kiểu dữ liệu.

7. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vòng lặp for trong Python?

A. Vòng lặp for thường được sử dụng khi số lần lặp là không xác định trước.
B. Vòng lặp for lặp qua một chuỗi các mục (ví dụ: danh sách, chuỗi, phạm vi) hoặc một đối tượng có thể lặp lại.
C. Vòng lặp for chỉ có thể lặp với số lần cố định là 10 lần.
D. Vòng lặp for yêu cầu một biến điều kiện để kết thúc.

8. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về đối tượng file object sau khi mở tệp tin trong Python?

A. Đối tượng tệp chỉ có thể đọc dữ liệu, không thể ghi.
B. Sau khi sử dụng xong, đối tượng tệp cần được đóng lại bằng phương thức close() để giải phóng tài nguyên hệ thống.
C. Mọi tệp tin mở ra đều tự động đóng sau khi chương trình kết thúc.
D. Đối tượng tệp cho phép truy cập trực tiếp vào mọi byte của tệp mà không cần phương thức đọc.

9. Trong lập trình Python, để truy cập một phần tử trong danh sách (list) tại vị trí thứ 3, ta sử dụng chỉ số nào?

A. list[3]
B. list(3)
C. list[2]
D. list.get(3)

10. Trong lập trình Python, toán tử nào được sử dụng để so sánh hai giá trị có bằng nhau không?

A. =
B. ==
C. !=
D. >=

11. Trong Python, để tạo một danh sách (list) trống, ta sử dụng cú pháp nào?

A. list = {}
B. list = ()
C. list = []
D. list = <>

12. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc lặp while trong Python?

A. Vòng lặp while luôn thực thi ít nhất một lần, bất kể điều kiện ban đầu.
B. Vòng lặp while tiếp tục thực thi khối lệnh bên trong miễn là điều kiện kiểm tra còn đúng.
C. Vòng lặp while cần một biến đếm để kết thúc.
D. Vòng lặp while chỉ có thể lặp qua các phần tử của danh sách.

13. Trong lập trình Python, câu lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị thông báo ra màn hình?

A. display()
B. output()
C. print()
D. show()

14. Trong Python, hàm len() được sử dụng để làm gì?

A. Trả về giá trị lớn nhất trong một chuỗi hoặc danh sách.
B. Trả về độ dài (số lượng phần tử) của một đối tượng có thể lặp lại (như chuỗi, danh sách, tuple).
C. Chuyển đổi một chuỗi thành chữ hoa.
D. Kiểm tra xem một phần tử có tồn tại trong danh sách hay không.

15. Trong lập trình Python, làm thế nào để thêm một phần tử vào cuối một danh sách (list)?

A. list.add(element)
B. list.insert(element)
C. list.append(element)
D. list.push(element)

16. Trong Python, từ khóa nào được sử dụng để khai báo một hàm?

A. function
B. define
C. def
D. func

17. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về biến trong lập trình?

A. Biến là một tên gọi cố định cho một giá trị không thay đổi.
B. Biến là một vùng nhớ có tên dùng để lưu trữ dữ liệu có thể thay đổi trong quá trình thực thi chương trình.
C. Biến chỉ có thể lưu trữ các giá trị số nguyên.
D. Biến chỉ được khai báo một lần duy nhất trong toàn bộ chương trình.

18. Cấu trúc điều khiển nào cho phép chương trình thực hiện một khối lệnh nhiều lần dựa trên một điều kiện nhất định?

A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc lựa chọn (if-else)
C. Cấu trúc lặp (vòng lặp)
D. Cấu trúc hàm

19. Trong ngôn ngữ lập trình Python, toán tử nào được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư?

A. /
B. //
C. %
D. *

20. Đâu là cách khai báo một biến kiểu số nguyên (integer) trong Python?

A. var x = 10;
B. let x = 10;
C. x = 10
D. int x = 10;

21. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc dữ liệu dictionary (từ điển) trong Python?

A. Dictionary lưu trữ các cặp khóa-giá trị và các khóa phải là số nguyên.
B. Dictionary lưu trữ các cặp khóa-giá trị, trong đó các khóa là duy nhất và không có thứ tự.
C. Dictionary cho phép các phần tử trùng lặp cả về khóa và giá trị.
D. Dictionary được tạo bằng dấu ngoặc vuông [].

22. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python cho phép lưu trữ một tập hợp các phần tử không có thứ tự và không cho phép các phần tử trùng lặp?

A. List
B. Tuple
C. Dictionary
D. Set

23. Trong Python, để loại bỏ một phần tử khỏi danh sách (list) dựa trên giá trị của nó, ta sử dụng phương thức nào?

A. list.remove(value)
B. list.pop(value)
C. list.delete(value)
D. list.strip(value)

24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về biến cục bộ (local variable) trong lập trình?

A. Biến cục bộ có thể được truy cập từ bất kỳ đâu trong chương trình.
B. Biến cục bộ chỉ tồn tại và có thể truy cập được bên trong phạm vi (scope) mà nó được khai báo, thường là bên trong một hàm.
C. Biến cục bộ sẽ tồn tại mãi mãi sau khi hàm kết thúc.
D. Biến cục bộ luôn có giá trị khởi tạo là 0.

25. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cách Python xử lý lỗi (error handling)?

A. Python không hỗ trợ xử lý lỗi, chương trình sẽ dừng ngay lập tức khi có lỗi.
B. Python sử dụng khối lệnh try-except để bắt và xử lý các ngoại lệ (exceptions).
C. Chỉ có thể xử lý lỗi cú pháp (syntax errors) bằng Python.
D. Khối finally trong xử lý lỗi của Python chỉ chạy khi có lỗi xảy ra.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

1. Trong Python, từ khóa nào được dùng để thoát khỏi vòng lặp ngay lập tức?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

2. Khi làm việc với tệp tin trong Python, phương thức nào được sử dụng để đọc toàn bộ nội dung của tệp?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

3. Trong lập trình Python, phát biểu nào sau đây là đúng về kiểu dữ liệu chuỗi (string)?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

4. Phát biểu nào sau đây đúng về việc sử dụng hàm input() trong Python?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

5. Khi sử dụng cấu trúc if-elif-else trong Python, điều gì sẽ xảy ra nếu điều kiện đầu tiên (if) là sai và điều kiện thứ hai (elif) cũng là sai?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

6. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tuple trong Python?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

7. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vòng lặp for trong Python?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

8. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về đối tượng file object sau khi mở tệp tin trong Python?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

9. Trong lập trình Python, để truy cập một phần tử trong danh sách (list) tại vị trí thứ 3, ta sử dụng chỉ số nào?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

10. Trong lập trình Python, toán tử nào được sử dụng để so sánh hai giá trị có bằng nhau không?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

11. Trong Python, để tạo một danh sách (list) trống, ta sử dụng cú pháp nào?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

12. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc lặp while trong Python?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

13. Trong lập trình Python, câu lệnh nào sau đây được sử dụng để hiển thị thông báo ra màn hình?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

14. Trong Python, hàm len() được sử dụng để làm gì?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

15. Trong lập trình Python, làm thế nào để thêm một phần tử vào cuối một danh sách (list)?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

16. Trong Python, từ khóa nào được sử dụng để khai báo một hàm?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

17. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về biến trong lập trình?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

18. Cấu trúc điều khiển nào cho phép chương trình thực hiện một khối lệnh nhiều lần dựa trên một điều kiện nhất định?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

19. Trong ngôn ngữ lập trình Python, toán tử nào được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

20. Đâu là cách khai báo một biến kiểu số nguyên (integer) trong Python?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

21. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc dữ liệu dictionary (từ điển) trong Python?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

22. Cấu trúc dữ liệu nào trong Python cho phép lưu trữ một tập hợp các phần tử không có thứ tự và không cho phép các phần tử trùng lặp?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

23. Trong Python, để loại bỏ một phần tử khỏi danh sách (list) dựa trên giá trị của nó, ta sử dụng phương thức nào?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về biến cục bộ (local variable) trong lập trình?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2

Tags: Bộ đề 1

25. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cách Python xử lý lỗi (error handling)?