Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

1. Đâu là một ví dụ về sử dụng biện pháp ẩn dụ trong bài Thực hành tiếng Việt?

A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
B. Cô ấy là một bông hoa đẹp.
C. Trời mưa như trút nước.
D. Mẹ là người yêu thương tôi nhất.

2. Khi phân tích thực hành tiếng Việt, biện pháp chơi chữ có tác dụng gì?

A. Làm cho câu văn trở nên khô khan, thiếu sức sống.
B. Tạo sự bất ngờ, thú vị, hài hước và thể hiện sự sắc sảo của ngôn ngữ.
C. Chỉ dùng trong các văn bản khoa học, nghiêm túc.
D. Giúp người đọc dễ dàng hiểu được ý nghĩa trực tiếp của câu.

3. Biện pháp nhân hóa nào sau đây làm cho sự vật có ý thức như con người?

A. Cánh đồng lúa chín vàng ươm.
B. Ngọn núi sừng sững nhìn ra biển.
C. Đám mây đang khóc lóc.
D. Con sông uốn lượn quanh co.

4. Trong Thực hành tiếng Việt, hoán dụ lấy cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng là trường hợp nào?

A. Lấy bộ phận thay thế toàn thể.
B. Lấy vật chứa đựng thay thế vật bị chứa đựng.
C. Lấy dấu hiệu của sự vật để chỉ chính sự vật đó.
D. Lấy cái hay biểu tượng cho cái được biểu tượng.

5. Trong Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng câu cảm thán nhằm mục đích gì?

A. Yêu cầu người đọc thực hiện một hành động cụ thể.
B. Bày tỏ cảm xúc, tình cảm mãnh liệt (vui, buồn, giận, ngạc nhiên...).
C. Trình bày thông tin một cách khách quan.
D. Tạo ra sự im lặng trong văn bản.

6. Biện pháp tượng hình trong Thực hành tiếng Việt có tác dụng gì?

A. Gợi tả tính cách, phẩm chất trừu tượng.
B. Gợi tả hình dáng, màu sắc, trạng thái của sự vật, hiện tượng một cách cụ thể, sinh động.
C. Tạo ra sự nhầm lẫn về ý nghĩa.
D. Chỉ dùng để miêu tả cảnh vật thiên nhiên.

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt, chơi chữ có thể dựa vào yếu tố nào của từ ngữ?

A. Ngữ âm (âm thanh).
B. Ngữ nghĩa (nghĩa của từ).
C. Cả ngữ âm và ngữ nghĩa.
D. Chỉ dựa vào hình thức viết của từ.

8. Biện pháp tu từ nào dùng để phóng đại quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm tạo ấn tượng, gây cảm xúc mạnh?

A. Nói giảm nói tránh.
B. Câu hỏi tu từ.
C. Nói quá.
D. Chơi chữ.

9. Biện pháp nào trong Thực hành tiếng Việt dùng để yêu cầu, ra lệnh, khuyên bảo, cấm đoán?

A. Câu cảm thán.
B. Câu nghi vấn.
C. Câu cầu khiến.
D. Câu trần thuật.

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95, tác giả đề cập đến các biện pháp tu từ nào để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ?

A. So sánh, ẩn dụ, nhân hóa, hoán dụ.
B. Điệp ngữ, nói quá, nói giảm nói tránh, câu hỏi tu từ.
C. Chơi chữ, liệt kê, câu cảm thán, câu cầu khiến.
D. Tượng thanh, tượng hình, ẩn ý, mỉa mai.

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp tu từ từ vựng được đề cập trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95?

A. Ẩn dụ.
B. Nhân hóa.
C. Biện pháp liệt kê.
D. Hoán dụ.

12. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, câu Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Nhân hóa.
D. Hoán dụ.

13. Biện pháp mỉa mai trong Thực hành tiếng Việt là gì?

A. Nói lời khen ngợi chân thành.
B. Sử dụng lời nói ngược với ý muốn nói, thường với mục đích châm biếm, đả kích.
C. Diễn tả sự thật một cách khách quan.
D. Tạo ra sự đồng cảm.

14. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, có hành động, suy nghĩ, tình cảm như con người?

A. Hoán dụ.
B. Nhân hóa.
C. Ẩn dụ.
D. So sánh.

15. Câu hỏi tu từ thường được sử dụng để làm gì trong văn bản?

A. Yêu cầu thông tin trực tiếp.
B. Nhấn mạnh một ý kiến hoặc tạo hiệu quả biểu cảm, không chờ đợi câu trả lời.
C. Cung cấp thông tin khách quan, không mang cảm xúc.
D. Tạo sự phân tâm cho người đọc.

16. Biện pháp nói giảm nói tránh thường được sử dụng trong tình huống nào?

A. Khi cần thể hiện sự tức giận.
B. Khi cần nói về những điều nhạy cảm, tế nhị hoặc không may.
C. Khi muốn làm cho người nghe hiểu sai ý.
D. Khi muốn khoe khoang thành tích.

17. Câu hỏi tu từ nào sau đây thể hiện sự ngạc nhiên?

A. Bạn có đi học không?
B. Trời ơi, đẹp quá!
C. Ai mà ngờ được điều này!
D. Tại sao cậu lại làm vậy?

18. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng tượng thanh giúp tác phẩm đạt được hiệu quả gì?

A. Làm câu văn trở nên phức tạp, khó hiểu.
B. Gợi tả âm thanh của sự vật, hiện tượng một cách chân thực, sinh động.
C. Thay thế hoàn toàn biện pháp nhân hóa.
D. Chỉ dùng để miêu tả tiếng động vật.

19. Trong Thực hành tiếng Việt, nói quá được dùng để diễn tả điều gì?

A. Sự thật khách quan, không thêm bớt.
B. Sự việc, tính chất được phóng đại lên nhiều lần.
C. Sự việc, tính chất được giảm nhẹ.
D. Sự việc, tính chất mơ hồ, khó xác định.

20. Trong bài Thực hành tiếng Việt, biện pháp nhắc lại một từ ngữ hoặc một cụm từ nhiều lần được gọi là gì?

A. Điệp cấu trúc.
B. Điệp ngữ.
C. Điệp âm.
D. Điệp vần.

21. Biện pháp nói giảm nói tránh được dùng để làm gì trong giao tiếp?

A. Tăng tính hài hước, châm biếm.
B. Giảm nhẹ, tế nhị hóa những điều nhạy cảm, khó nói.
C. Tạo sự bí ẩn, gợi mở.
D. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.

22. Trong bài Thực hành tiếng Việt, ẩn ý là gì?

A. Nói thẳng ra điều muốn nói.
B. Sử dụng từ ngữ có nhiều nghĩa để tạo ra sự đa nghĩa và gợi nhiều liên tưởng.
C. Phóng đại sự thật để gây ấn tượng.
D. Nói giảm nói tránh để không làm người khác tổn thương.

23. Biện pháp liệt kê trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95 có chức năng gì?

A. Tạo sự mơ hồ, khó hiểu.
B. Trình bày một chuỗi sự vật, sự việc, hoạt động, đặc điểm để làm rõ hoặc nhấn mạnh một khía cạnh nào đó.
C. Thay thế hoàn toàn các biện pháp tu từ khác.
D. Chỉ được dùng để liệt kê các danh từ.

24. Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng giữa hai sự vật, hiện tượng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng kia?

A. Hoán dụ.
B. Nhân hóa.
C. So sánh.
D. Ẩn dụ.

25. Khi nói Cả làng quê tôi yêu dấu, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để thay thế cho quê hương?

A. Ẩn dụ.
B. Nhân hóa.
C. Hoán dụ.
D. Nói quá.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

1. Đâu là một ví dụ về sử dụng biện pháp ẩn dụ trong bài Thực hành tiếng Việt?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

2. Khi phân tích thực hành tiếng Việt, biện pháp chơi chữ có tác dụng gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

3. Biện pháp nhân hóa nào sau đây làm cho sự vật có ý thức như con người?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

4. Trong Thực hành tiếng Việt, hoán dụ lấy cái cụ thể để chỉ cái trừu tượng là trường hợp nào?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

5. Trong Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng câu cảm thán nhằm mục đích gì?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

6. Biện pháp tượng hình trong Thực hành tiếng Việt có tác dụng gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

7. Trong bài Thực hành tiếng Việt, chơi chữ có thể dựa vào yếu tố nào của từ ngữ?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

8. Biện pháp tu từ nào dùng để phóng đại quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng nhằm tạo ấn tượng, gây cảm xúc mạnh?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

9. Biện pháp nào trong Thực hành tiếng Việt dùng để yêu cầu, ra lệnh, khuyên bảo, cấm đoán?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95, tác giả đề cập đến các biện pháp tu từ nào để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho ngôn ngữ?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp tu từ từ vựng được đề cập trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

12. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, câu Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ sử dụng biện pháp tu từ nào?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

13. Biện pháp mỉa mai trong Thực hành tiếng Việt là gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

14. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, có hành động, suy nghĩ, tình cảm như con người?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

15. Câu hỏi tu từ thường được sử dụng để làm gì trong văn bản?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp nói giảm nói tránh thường được sử dụng trong tình huống nào?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

17. Câu hỏi tu từ nào sau đây thể hiện sự ngạc nhiên?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

18. Trong bài Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng tượng thanh giúp tác phẩm đạt được hiệu quả gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

19. Trong Thực hành tiếng Việt, nói quá được dùng để diễn tả điều gì?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

20. Trong bài Thực hành tiếng Việt, biện pháp nhắc lại một từ ngữ hoặc một cụm từ nhiều lần được gọi là gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

21. Biện pháp nói giảm nói tránh được dùng để làm gì trong giao tiếp?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

22. Trong bài Thực hành tiếng Việt, ẩn ý là gì?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

23. Biện pháp liệt kê trong bài Thực hành tiếng Việt trang 95 có chức năng gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

24. Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng giữa hai sự vật, hiện tượng để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng kia?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối Ngữ văn 9 bài 9: Thực hành tiếng Việt trang 95

Tags: Bộ đề 1

25. Khi nói Cả làng quê tôi yêu dấu, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để thay thế cho quê hương?