Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 36: Nguyên phân và giảm phân
Trắc nghiệm Cánh diều KHTN 9 bài 36: Nguyên phân và giảm phân
1. Trong giảm phân II, điều gì xảy ra với các nhiễm sắc thể kép?
A. Các nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động thành các nhiễm sắc thể đơn và di chuyển về hai cực.
B. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau và di chuyển về hai cực.
C. Nhiễm sắc thể kép không thay đổi.
D. Nhiễm sắc thể kép nhân đôi một lần nữa.
2. Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền trong quá trình giảm phân?
A. Nguyên phân
B. Sự trao đổi chéo và sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
C. Sự nhân đôi DNA
D. Sự phân chia tế bào chất
3. Quá trình nguyên phân ở tế bào sinh vật nhân thực trải qua bao nhiêu lần phân chia nhiễm sắc thể?
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Bốn lần
4. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con được tạo ra sau quá trình nguyên phân so với tế bào mẹ như thế nào?
A. Giảm đi một nửa
B. Tăng gấp đôi
C. Bằng nhau
D. Không xác định
5. Tế bào nào sau đây không trải qua quá trình giảm phân?
A. Tế bào sinh trứng
B. Tế bào sinh tinh
C. Tế bào biểu bì da
D. Noãn
6. Nếu một tế bào có $2n=8$ nhiễm sắc thể thực hiện nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
A. $n=4$
B. $2n=8$
C. $4n=16$
D. $n=8$
7. Kết quả của quá trình nguyên phân từ một tế bào ban đầu là:
A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ($2n$).
B. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội ($n$).
C. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội ($n$).
D. Bốn tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ($2n$).
8. Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Tạo thành thoi phân bào.
9. Nếu một tế bào sinh tinh có bộ nhiễm sắc thể là $2n = 24$, sau quá trình giảm phân, nó sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 2 tế bào con
B. 4 tế bào con
C. 8 tế bào con
D. 12 tế bào con
10. Mục đích chính của quá trình giảm phân là gì?
A. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
B. Tăng số lượng tế bào cho sinh vật.
C. Tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
D. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) cho loài.
11. Trong quá trình nguyên phân, các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kỳ nào?
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
12. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa nguyên phân và giảm phân là gì?
A. Nguyên phân có giảm số lượng nhiễm sắc thể, giảm phân giữ nguyên số lượng.
B. Giảm phân có hai lần phân bào liên tiếp, nguyên phân chỉ có một lần.
C. Nguyên phân tạo ra tế bào đơn bội, giảm phân tạo ra tế bào lưỡng bội.
D. Cả hai quá trình đều không có sự nhân đôi DNA.
13. Sự kiện nào sau đây xảy ra trong kỳ đầu của giảm phân I?
A. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
B. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn lại, màng nhân và hạch nhân tan biến.
C. Các nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động và di chuyển về hai cực của tế bào.
D. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp với nhau.
14. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở giai đoạn nào của giảm phân?
A. Kỳ sau của giảm phân I
B. Kỳ đầu của giảm phân I
C. Kỳ giữa của giảm phân II
D. Kỳ cuối của nguyên phân
15. Trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau và di chuyển về hai cực của tế bào ở kỳ nào?
A. Kỳ đầu I
B. Kỳ giữa I
C. Kỳ sau I
D. Kỳ cuối I