Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

1. Câu Con cá vàng bơi lội tung tăng dưới đáy hồ. thể hiện phép tu từ nào?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

2. Nghĩa đen của từ chạy trong câu Chân tôi chạy theo bóng của anh là gì?

A. Di chuyển nhanh bằng chân.
B. Di chuyển một cách chậm rãi.
C. Di chuyển bằng phương tiện.
D. Di chuyển một cách miễn cưỡng.

3. Câu Mẹ tôi là người phụ nữ đảm đang nhất thế giới. thể hiện biện pháp tu từ nào?

A. Nói quá
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

4. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh, đối tượng có ý nghĩa gì?

A. Giúp tránh hiểu lầm, thể hiện sự tôn trọng và tăng hiệu quả giao tiếp.
B. Chỉ làm cho lời nói trở nên phức tạp hơn.
C. Không quan trọng bằng việc truyền đạt thông tin.
D. Làm cho người nghe cảm thấy khó chịu.

5. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng biện pháp nói quá?

A. Anh ấy cao lớn như một tòa nhà.
B. Anh ấy cao.
C. Anh ấy hơi cao.
D. Anh ấy có chiều cao trung bình.

6. Khi nói Anh ấy là một con mọt sách, từ mọt sách được dùng với nghĩa gì?

A. Nghĩa bóng: chỉ người rất ham đọc sách.
B. Nghĩa đen: chỉ một loại côn trùng.
C. Nghĩa bóng: chỉ người lười biếng.
D. Nghĩa bóng: chỉ người hay cãi vã.

7. Trong văn bản, khi tác giả dùng từ mênh mông để miêu tả biển, ý nghĩa biểu đạt chủ yếu là gì?

A. Nhấn mạnh sự rộng lớn, bao la của biển.
B. Miêu tả sự hẹp hòi, giới hạn của biển.
C. Thể hiện sự gợn sóng nhẹ nhàng của biển.
D. Cho thấy biển đang có bão lớn.

8. Trong văn bản, từ trường học có thể được dùng để chỉ một tổ chức giáo dục hoặc cả một môi trường học tập. Đây là biểu hiện của:

A. Nghĩa rộng và nghĩa hẹp của từ.
B. Nghĩa đen và nghĩa bóng.
C. Nói quá và nói giảm nói tránh.
D. Nhân hóa và ẩn dụ.

9. Khi phân tích một đoạn văn bản, yếu tố nào của ngôn ngữ cần được chú trọng để hiểu rõ ý nghĩa và sắc thái biểu cảm?

A. Cách lựa chọn, sắp xếp từ ngữ, cấu trúc câu và các biện pháp tu từ.
B. Chỉ cần nắm vững nội dung chính của đoạn văn.
C. Việc sử dụng các dấu câu là đủ.
D. Độ dài của các câu văn.

10. Thế nào là nói quá và nói giảm nói tránh trong việc sử dụng ngôn ngữ?

A. Nói quá là phóng đại sự thật để nhấn mạnh, nói giảm nói tránh là dùng từ ngữ nhẹ nhàng hơn để giảm bớt sự gay gắt hoặc tế nhị.
B. Nói quá là nói sự thật, nói giảm nói tránh là nói dối.
C. Nói quá là nói nhỏ, nói giảm nói tránh là nói to.
D. Nói quá và nói giảm nói tránh là hai phương thức diễn đạt hoàn toàn giống nhau.

11. Trong câu Nó cười tủm tỉm, từ tủm tỉm miêu tả hành động gì của cái cười?

A. Cười một cách kín đáo, nhẹ nhàng.
B. Cười lớn và vang dội.
C. Cười giả tạo.
D. Cười mà không phát ra tiếng.

12. Trong thực hành tiếng Việt, việc lựa chọn và sử dụng từ ngữ có vai trò như thế nào đối với hiệu quả giao tiếp?

A. Giúp diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, chính xác, thể hiện thái độ, tình cảm của người nói/viết, và tạo ấn tượng với người nghe/đọc.
B. Chỉ đơn thuần là thay thế các từ ngữ khó hiểu bằng từ ngữ dễ hiểu hơn.
C. Chủ yếu làm cho câu văn trở nên dài dòng và phức tạp hơn.
D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả giao tiếp nếu nội dung chính vẫn được truyền tải.

13. Việc sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong giao tiếp có tác dụng gì?

A. Làm cho lời nói thêm sinh động, giàu hình ảnh, thể hiện kinh nghiệm sống và văn hóa của dân tộc.
B. Chỉ làm cho câu văn dài thêm và khó hiểu hơn.
C. Là cách nói thừa, không cần thiết trong giao tiếp hiện đại.
D. Chỉ dùng được trong văn chương, không áp dụng được trong giao tiếp hàng ngày.

14. Việc sử dụng từ già thay vì lớn tuổi trong một số ngữ cảnh có thể bị xem là thiếu tế nhị vì sao?

A. Từ già thường mang sắc thái tiêu cực, gợi cảm giác yếu đuối hoặc lỗi thời.
B. Từ già có nghĩa phức tạp hơn.
C. Từ già khó phát âm hơn.
D. Từ già chỉ dùng trong văn thơ.

15. Trong giao tiếp, việc hiểu và sử dụng đúng các thành ngữ, tục ngữ giúp thể hiện điều gì?

A. Vốn hiểu biết sâu rộng về văn hóa và ngôn ngữ dân tộc.
B. Sự thiếu hiểu biết về ngôn ngữ hiện đại.
C. Khả năng nói dối tốt hơn.
D. Sự lập dị trong cách diễn đạt.

16. Xét câu: Cả làng đều đi xem hội. Câu này có mang sắc thái tu từ nào không?

A. Không, đây là cách diễn đạt thông thường.
B. Có, đó là nói quá.
C. Có, đó là nói giảm nói tránh.
D. Có, đó là nhân hóa.

17. Câu Tôi xin lỗi, tôi đã làm phiền anh rồi. thể hiện cách sử dụng ngôn ngữ như thế nào?

A. Lịch sự, nhã nhặn, thể hiện sự tôn trọng người đối diện.
B. Thô lỗ, thiếu tôn trọng.
C. Nói quá.
D. Nói giảm nói tránh một cách tiêu cực.

18. Việc phân tích cách dùng từ thương trong các ngữ cảnh khác nhau giúp ta hiểu điều gì?

A. Sự đa dạng về nghĩa và sắc thái tình cảm của từ thương.
B. Từ thương chỉ có một nghĩa duy nhất.
C. Từ thương luôn mang nghĩa tiêu cực.
D. Từ thương chỉ dùng trong văn học.

19. Thế nào là phép tu từ nhân hóa trong ngôn ngữ?

A. Gán cho sự vật, con vật, cây cối những đặc điểm, hành động, suy nghĩ của con người.
B. So sánh sự vật này với sự vật khác.
C. Dùng từ ngữ có nghĩa tương phản.
D. Nói giảm nhẹ đi một sự thật.

20. Khi phân tích ý nghĩa của một từ ngữ, ta cần xem xét những yếu tố nào?

A. Nghĩa đen, nghĩa bóng, sắc thái biểu cảm và ngữ cảnh sử dụng.
B. Chỉ cần biết từ đó có trong từ điển hay không.
C. Độ dài của từ.
D. Số lượng âm tiết của từ.

21. Câu nào sau đây sử dụng phép nói giảm nói tránh hiệu quả nhất để thể hiện sự tôn trọng?

A. Ông ấy hơi lớn tuổi rồi.
B. Ông ấy già rồi.
C. Ông ấy sắp đất xa trời rồi.
D. Ông ấy là người có tuổi.

22. Câu Cuộc đời là một chuyến đi là một ví dụ của phép tu từ nào?

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

23. Xét câu: Chiếc xe chạy như bay trên đường. Biện pháp tu từ nào đã được sử dụng trong câu này?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

24. Xét câu: Bà tôi tóc bạc trắng như cước. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

25. Yếu tố nào trong ngôn ngữ giúp phân biệt giữa lời khen chân thành và lời khen xã giao?

A. Sự tinh tế trong lựa chọn từ ngữ, ngữ điệu và thái độ của người nói.
B. Chỉ cần nói những lời hay ý đẹp.
C. Việc sử dụng nhiều từ hoa mỹ.
D. Độ dài của lời khen.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

1. Câu Con cá vàng bơi lội tung tăng dưới đáy hồ. thể hiện phép tu từ nào?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

2. Nghĩa đen của từ chạy trong câu Chân tôi chạy theo bóng của anh là gì?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

3. Câu Mẹ tôi là người phụ nữ đảm đang nhất thế giới. thể hiện biện pháp tu từ nào?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

4. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh, đối tượng có ý nghĩa gì?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

5. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất việc sử dụng biện pháp nói quá?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

6. Khi nói Anh ấy là một con mọt sách, từ mọt sách được dùng với nghĩa gì?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

7. Trong văn bản, khi tác giả dùng từ mênh mông để miêu tả biển, ý nghĩa biểu đạt chủ yếu là gì?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

8. Trong văn bản, từ trường học có thể được dùng để chỉ một tổ chức giáo dục hoặc cả một môi trường học tập. Đây là biểu hiện của:

9 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

9. Khi phân tích một đoạn văn bản, yếu tố nào của ngôn ngữ cần được chú trọng để hiểu rõ ý nghĩa và sắc thái biểu cảm?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

10. Thế nào là nói quá và nói giảm nói tránh trong việc sử dụng ngôn ngữ?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

11. Trong câu Nó cười tủm tỉm, từ tủm tỉm miêu tả hành động gì của cái cười?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

12. Trong thực hành tiếng Việt, việc lựa chọn và sử dụng từ ngữ có vai trò như thế nào đối với hiệu quả giao tiếp?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

13. Việc sử dụng thành ngữ, tục ngữ trong giao tiếp có tác dụng gì?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

14. Việc sử dụng từ già thay vì lớn tuổi trong một số ngữ cảnh có thể bị xem là thiếu tế nhị vì sao?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

15. Trong giao tiếp, việc hiểu và sử dụng đúng các thành ngữ, tục ngữ giúp thể hiện điều gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

16. Xét câu: Cả làng đều đi xem hội. Câu này có mang sắc thái tu từ nào không?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

17. Câu Tôi xin lỗi, tôi đã làm phiền anh rồi. thể hiện cách sử dụng ngôn ngữ như thế nào?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

18. Việc phân tích cách dùng từ thương trong các ngữ cảnh khác nhau giúp ta hiểu điều gì?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

19. Thế nào là phép tu từ nhân hóa trong ngôn ngữ?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

20. Khi phân tích ý nghĩa của một từ ngữ, ta cần xem xét những yếu tố nào?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

21. Câu nào sau đây sử dụng phép nói giảm nói tránh hiệu quả nhất để thể hiện sự tôn trọng?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

22. Câu Cuộc đời là một chuyến đi là một ví dụ của phép tu từ nào?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

23. Xét câu: Chiếc xe chạy như bay trên đường. Biện pháp tu từ nào đã được sử dụng trong câu này?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

24. Xét câu: Bà tôi tóc bạc trắng như cước. Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm Kết nối ngữ văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào trong ngôn ngữ giúp phân biệt giữa lời khen chân thành và lời khen xã giao?